mesa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mesa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mesa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mesa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bàn, Bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mesa
bànnoun Coloque o baralho na mesa de carvalho. Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi. |
Bàn
Coloque o baralho na mesa de carvalho. Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi. |
Xem thêm ví dụ
Imaginem: sentados à mesa de trabalho, a navegar no Facebook, a ver vídeos do YouTube, ficamos menos produtivos. Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn. |
Tínhamos de arrumar as mesas e cadeiras para cada uma de nossas reuniões. Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế. |
Juntas, começaram a andar por entre as mesas de tecidos, serenamente repetindo as palavras: “Connor, se você me ouve, diga: ‘Estou aqui’”. Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’” |
Sabem, posso dizer que a Riley é uma metáfora para todos os miúdos, e penso que desistir da escola pode acontecer de várias formas — desde o sénior que desiste antes do início das aulas ou aquela mesa vazia ao fundo da sala de aulas de uma turma do terceiro ciclo. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
Acho que rasguei sua mesa de bilhar. Hình như tôi đã làm rách bàn bi-da của ông rồi. |
As vítimas tiveram a oportunidade de se sentar à mesa com a liderança da Comissão de Anistia, e expressar a grande injustiça que sofreram quando a Comissão as ignorou e, ainda por cima, facilitou o reassentamento dos criminosos de guerra. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
Na mesa da cozinha. Ngay trên bàn ăn. |
“[Vocês] não podem participar da ‘mesa de Jeová’ e da mesa de demônios.” — 1 Coríntios 10:21. “Anh em. . . chẳng có thể dự tiệc của Chúa, lại dự tiệc của các quỉ”.—1 Cô-rinh-tô 10:21. |
Ninguém deixa essa mesa sem cantar o singing the blues, Billy. Sẽ không ai rời bàn khi chưa được nghe chuyện của cậu, Billy. |
E de repente, sem saber como, estava sentado pela primeira vez numa mesa de bridge. Và, tức thì, không kịp nghĩ ngợi gì hết, tôi đã thấy tôi ngồi vào hội, lần đó là lần thứ nhất trong đời tôi. |
(Assim, percebemos que o tampo da mesa é circular, ao passo que nossa sensação é de uma elipse.) (Bởi thế ta tri giác cái mặt bàn là tròn trong khi cảm giác của chúng ta thấy nó hình bầu dục). |
O meu pai diz que saiu do avião e foi a esse almoço. Havia uma mesa enorme. Và ba tôi rời máy bay và đến bữa ăn trưa và có một bữa tiệc linh đình. |
Seus olhos e seu sorriso conciliatório deram-me a impressão de que ele era inofensivo e então, eu rapidamente afastei-me dele e comecei a dirigir-me para a mesa. “‘Đôi mắt và nụ cười hiền hòa của người ấy cho tôi cảm tưởng rằng người ấy vô hại, và vì vậy nên tôi nhanh chóng rời người ấy và bắt đầu đi về hướng cái bàn. |
Com isto dito, este caso foi largado na minha mesa Dù nói thế, vụ này đã được ném lên bàn tôi. |
Daí, ele derrubou as mesas dos vendedores e jogou as moedas deles no chão. Ngài lật bàn của những kẻ đổi tiền và đổ tiền của họ xuống đất. |
Realizam ao vivo concertos de música rock religiosa, têm salas de musculação, mesas de sinuca, creches e cinema próprio. Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng. |
Temos mesa lá em cima. Em đã đặt bàn ở trên lầu |
Foi naquela mesa, não foi? Là cái bàn đó, phải chứ? |
Cada uma tem uma tarefa na hora de tirar a mesa e lavar a louça, o que envolve primeiro bombear a água e aquecê-la. Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên. |
Dominguez se inclinou sobre a mesa e olhou pela janela da cozinha. Dominguez ngả người trên cái bàn và liếc ra ngoài cửa sổ nhà bếp. |
Tudo de que realmente precisamos é uma boa cama, uma mesa e uns poucos objetos básicos. Những gì chúng ta cần là một chiếc giường êm, một chiếc bàn và vài thứ cơ bản khác. |
O bispo levantou-se de um salto, deu uma palmada na mesa e disse: “Acho que é a melhor coisa que você poderia fazer”. Vị giám trợ nhảy dựng lên từ ghế của mình, vỗ tay lên bàn làm việc và nói: “Điều đó là điều tuyệt vời nhất mà tôi có thể hình dung ra cho em.” |
Porque odeio servir mesas. Bởi vì em ghét việc bồi bàn. |
Mesa 3 ali, bebeu seu quarto copo de molho Doug. Bàn thứ 3 chỉ uống 4 cốc nước sốt vịt |
Para prová-lo, diz: "O tamanho e a forma destes tampos de mesa "é exatamente o mesmo e eu vou provar-vos que assim é." Và để chứng minh điều đó, bà ấy nói, kích thước và hình dáng chính xác của những cái bàn này là như nhau, và tôi sẽ chứng minh cho các bạn thấy |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mesa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mesa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.