apoiar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apoiar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apoiar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ apoiar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tán thành, ủng hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apoiar
tán thànhverb Não estou a pedir que me apoie publicamente. Tôi không đòi hỏi một sự tán thành hoàn toàn. |
ủng hộverb O chefe garantiu o apoio total da polícia de Berlim. Cảnh sát Berlin hứa hoàn toàn ủng hộ chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
35 E aconteceu que todos os amaliquiaítas que se recusaram a fazer convênio de apoiar a causa da liberdade, a fim de manterem um governo livre, ele condenou à morte; e foram poucos os que renegaram o convênio de liberdade. 35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do. |
* Mostrar respeito por todos os membros de sua família e apoiar suas atividades salutares. * Bày tỏ lòng kính trọng đối với tất cả những người trong gia đình của các em và ủng hộ các sinh hoạt lành mạnh của họ. |
Além disso, podemos fazer donativos para apoiar o congresso a que estamos assistindo ou para ajudar irmãos que foram vítimas de desastres naturais. Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa. |
No entanto, é provável que tenham condições de apoiar pelo menos algumas reuniões para o serviço de campo toda semana. Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần. |
Em 9 de Abril, Sumner fez um importante discurso para apoiar o tratado, cobrindo de modo exaustivo a história, o clima, a configuração natural, a população, os recursos - florestas, minas, prados, pescas - do Alasca. Ngày 3 tháng 3, Sumner đọc một bài diễn văn quan trọng ủng hộ hiệp định, diễn giải lịch sử, khí hậu, cấu trúc địa lý, dân cư, tài nguyên rừng, mỏ, chim, thú, cá... của Alaska. |
“Leal acrescenta a fiel a idéia de querer apoiar uma pessoa ou coisa e lutar em favor dela, mesmo em desvantagem.” “Trung tín rộng nghĩa hơn thành tín ở chỗ trong chữ trung tín có ý nghĩa muốn ủng hộ và chiến đấu cho một người hay một điều gì, ngay dù chống lại rất đông người hơn mình”. |
Jesus, que exerceu Seu arbítrio para apoiar o plano do Pai Celestial, foi identificado e nomeado pelo Pai como nosso Salvador, preordenado para realizar o Sacrifício Expiatório por todos. Chúa Giê Su, là Đấng sử dụng quyền tự quyết của Ngài để tán trợ kế hoạch của Cha Thiên Thượng, đã được Đức Chúa Cha nhận ra và chỉ định với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, được tiền sắc phong để thực hiện sự hy sinh chuộc tội cho tất cả mọi người. |
Apoiar o Aprendizado do Evangelho no Lar Hỗ Trợ Việc Học Tập Phúc Âm trong Nhà |
O número de pioneiros aumentou rapidamente. Por isso, os irmãos que cuidavam da obra de pregação pensaram em maneiras práticas de apoiar esse grande exército. Vì số tiên phong gia tăng rất nhanh, các anh có trách nhiệm đã xem xét những cách thực tế để hỗ trợ cho đội ngũ đang lớn mạnh này. |
Tenha certeza de que os anciãos vão consolar e apoiar você em cada passo do caminho. — Isaías 32:1, 2. Hãy an tâm là các trưởng lão sẽ an ủi và hỗ trợ anh chị từng bước một trên con đường trở về.—Ê-sai 32:1, 2. |
(Lucas 4:1; Marcos 1:12) Ali, durante 40 dias, Jesus teve tempo para meditar profundamente na questão da soberania, levantada por Satanás, e em como deveria agir para apoiar a soberania de Jeová. Bốn mươi ngày ở đó, Chúa Giê-su có thời gian để suy ngẫm sâu sắc về vấn đề quyền tối thượng mà Sa-tan đã nêu ra và về công việc ngài phải làm để ủng hộ quyền cai trị của Đức Giê-hô-va. |
Aconteceu porque uma elite e os seus mediadores têm lucrado milhões de dólares ao apoiar a desflorestação em escala industrial ao longo de muitos anos. Đó là bởi một nhóm người và những phe cánh của họ đã kiếm được hàng triệu đô la từ hoạt động hỗ trợ tham nhũng ở một quy mô mang tính công nghiệp trong nhiều năm. |
Por isso, os das outras ovelhas acham ser um privilégio apoiar de todo modo possível a ungida classe do escravo, ao esperarem “a revelação dos filhos de Deus” no Armagedom e durante o Milênio. Thế nên, các chiên khác xem việc ủng hộ lớp đầy tớ được xức dầu là một đặc ân trong khi chờ đợi đến ngày “con-cái Đức Chúa Trời được tỏ ra” tại Ha-ma-ghê-đôn và trong thời kỳ Một Ngàn Năm. |
O G4 é uma aliança entre Alemanha, Brasil, Índia e Japão com o objetivo de apoiar as propostas uns dos outros para ingressar em lugares permanentes no Conselho de Segurança das Nações Unidas. Nhóm G4 (Group of Four) là một liên minh giữa Ấn Độ, Brasil, Đức và Nhật Bản được thành lập với mục đích ủng hộ lẫn nhau sự ứng cử vào ghế thành viên thường trực tại Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc của các thành viên. |
Nossa obrigação é permanecermos dignos da fé necessária para cumprirmos nossa promessa de apoiar os que foram chamados. Giờ đây, bổn phận của chúng ta là luôn luôn xứng đáng với đức tin cần thiết cho chúng ta để làm tròn lời hứa của mình nhằm tán trợ những người đã được kêu gọi. |
17 Jeová continua a usar e a apoiar Sua congregação. 17 Đức Giê-hô-va tiếp tục dùng và hỗ trợ hội thánh Ngài. |
Vinod Khosla está a investir em dúzias de empresas que estão a fazer coisas fantásticas e têm possibilidades interessantes. E eu estou a apoiar isso. Vinod Khosla đầu tư vào hàng tá công ty đang làm những thứ khá tuyệt và rất có khả năng, và tôi đang cố gắng hỗ trợ họ. |
14 Também mostramos que confiamos na organização por apoiar suas decisões. 14 Chúng ta cũng chứng tỏ sự tin cậy của mình bằng cách ủng hộ các quyết định của tổ chức. |
Membros e líderes, há algo mais que vocês podem fazer para apoiar a família das pessoas que criam sozinhas os filhos, sem julgar nem criticar? Thưa các tín hữu và các vị lãnh đạo, các anh chị em có thể làm được gì thêm để hỗ trợ các gia đình có cha hay mẹ độc thân mà không phê phán hay chỉ trích họ? |
Após concluírem que os comunistas eram uma ameaça imediata ao país, a Balli Kombëtar passou a apoiar os alemães, arruinando fatalmente a sua imagem entre aqueles que combatiam os fascistas. Sau khi đánh giá những người cộng sản là một mối đe dọa trực tiếp cho đất nước, Balli Kombëtar đã đứng cạnh Đức Quốc xã, gây tổn hại chết người cho hình ảnh của họ đối với những người đấu tranh chống phát xít. |
Não esteja aí a fingir que tem vivido com os MacKenzie nestes últimos meses e não os ouviu apoiar esse falhado do James e do seu filho idiota, o Charles. Đừng đứng đó... và giả vờ rằng cô đã sống chung với bọn Mackenzies... trong suốt vài tháng qua và không nghe thấy... và đứa con trai Charles ngu ngốc của lão. |
Se houver mulheres numa variedade de postos da política internacional, podem apoiar-se mutuamente quando há decisões orçamentais a serem tomadas nos seus países. Vậy nên nếu bạn thấy phụ nữ trên rất nhiều thông báo chính sách ngoại giao, họ có thể giúp đỡ lẫn nhau khi mà quyết định về ngân sách được thực hiện ở quốc gia của mình. |
E isso, para mim, é agora o desafio e o divertimento do meu cargo, apoiar a visão dos meus curadores, quer seja uma exposição de espadas samurai, de artefactos bizantinos, de retratos renascentistas, ou da exposição que ouvimos mencionar há pouco, a Mostra McQueen, com a qual tivemos tanto sucesso no verão passado. Và, điều đó, đối với tôi, hôm nay, vừa là thử thách vừa là niềm vui. trong công việc, hỗ trợ tầm nhìn đối với những người quản lí, liệu đây có phải là một buổi triển lãm những thanh kiếm Samurai, những tạo tác buổi đầu của người Byzantine, những bức chân dung thời Phục Hưng, hay buổi trình diễn chúng ta đã nghe được đề trước đó rồi hay không, chương trình McQueen, với chương trình mà chúng ta đã thưởng thức, đạt nhiều thành công vào mùa hè năm ngoái. |
(Hebreus 10:24, 25) Meditarmos nos privilégios e nos benefícios de assistir às reuniões cristãs nos ajudará a apoiar lealmente e de todo o coração essas reuniões. Suy gẫm về đặc ân và lợi ích của việc tham dự các buổi họp của đạo đấng Christ sẽ giúp chúng ta hết lòng trung thành ủng hộ các buổi họp như thế. |
Pondere em espírito de oração esses discursos e troque ideias sobre como seus familiares podem apoiar as mulheres em suas importantes funções recebidas de Deus. Việc thành tâm suy ngẫm về những bài nói chuyện này và thảo luận về cách những người trong gia đình có thể hỗ trợ phụ nữ trong các vai trò quan trọng mà Thượng Đế đã ban cho họ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apoiar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới apoiar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.