escrivaninha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escrivaninha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escrivaninha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ escrivaninha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bàn, bàn học, bàn học sinh, bàn viết, giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escrivaninha

bàn

(desk)

bàn học

(desk)

bàn học sinh

(desk)

bàn viết

(secretaire)

giúp đỡ

(bureau)

Xem thêm ví dụ

Ao final da entrevista, ele pegou um jogo de formulários da gaveta de sua escrivaninha e me desafiou a preenchê-los.
Khi cuộc phỏng vấn gần kết thúc, ông lấy ra một bộ mẫu đơn từ bàn của mình và yêu cầu tôi điền vào.
Paulo VI “mantinha um dedo do apóstolo [Tomé] sobre a escrivaninha, em seu gabinete”, e João Paulo II “mantém, em seu próprio apartamento, fragmentos dos . . . restos mortais” de “São Benedito” e de “Santo André”. — 30 giorni, março de 1990, página 50.
Giáo hoàng Phao-lồ VI “đã giữ một ngón tay của sứ đồ [Thomas] trên bàn trong phòng làm việc của ông” và Giáo hoàng Gioan Phao-lồ II “giữ trong căn phòng riêng của ông những mảnh...di hài” của “thánh Benedict” và “thánh Andrew” (30 giorni, tháng 3 năm 1990, trang 50).
Em um dos cômodos, havia duas pequenas escrivaninhas encostadas na parede.
Trong một căn phòng của họ, có hai bàn học nhỏ kê sát tường.
Mal na minha cadeira Inclinei- me sobre a minha escrivaninha, como um escriba medieval, e, mas para o movimento da mão segurando a caneta, manteve- se ansiosamente tranquila.
Ngay trên ghế của tôi, tôi cúi xuống bàn viết của tôi như một người ghi chép thời trung cổ, và nhưng đối với sự chuyển động của bàn tay cầm bút, vẫn lo lắng yên tĩnh.
Em poucas semanas, milhares de seus pedaços, agora reduzidos a suvenirs, decoravam escrivaninhas no mundo todo.
Trong vòng vài tuần, hàng ngàn mảnh vụn của bức tường, giờ đây đã trở thành những vật kỷ niệm để trang trí bàn giấy của các văn phòng trên khắp thế giới.
Ele desligou a luz da escrivaninha, deixando a vela acesa.
Ông tắt đèn bàn, chỉ để lại ngọn nến.
Há um sofá, há uma escrivaninha, um armário antigo, papel de parede floral
Có một cái ghế sofa, một cái bàn giấy, một cái tủ đứng kiểu cổ, giấy dán tường hình cây cỏ
Caroline ficou impávida e serena, depois agarrou-me pelo colarinho e puxou-me até à sua escrivaninha
Cô Caroline đứng bất động, rồi cô nắm lấy cổ áo tôi và lôi tôi lên bàn của cô.
Pode pôr minha escrivaninha aqui?
Có thể đặt bàn of tôi ở đây chứ?
Sabe qual é a semelhança entre um corvo e uma escrivaninha?
Cô có biết là tại sao một con quạ lại giống một chiếc bàn làm việc không?
— Sim — Jack assentiu cautelosamente e se sentou na cadeira atrás de sua escrivaninha
Jack cẩn thận gật đầu và ngồi xuống cái ghế sau bàn.
A linda escrivaninha com sua superfície sempre limpa.
Cái bàn rất đẹp này lúc nào cũng sạch bóng.
Algumas semanas depois, a irmã Gulko notou uma folha de papel pendendo da escrivaninha da Kira. Nela estavam escritas as palavras de 2 Néfi 2:25.
Một vài tuần lễ sau, Chị Gulko thấy một tờ giấy dán lên trên bàn làm việc của Kira; những chữ 2 Nê Phi 2:25 được viết lên trên tờ giấy đó.
Ele veio direto pra escrivaninha.
Nó leo lên bàn.
Sabe qual a semelhança entre um corvo e uma escrivaninha?
Cô có biết tại sao một con quạ lại giống cái bàn làm việc không?
Disseram-me que era comum ter menstruações difíceis e dolorosas e que diversos fatores podiam contribuir para os sintomas: hereditariedade, falta de exercícios regulares, longas horas de trabalho numa escrivaninha, problemas hormonais, fadiga e estresse, além do fato de eu ter mais de 30 anos e nunca ter tido filhos.
Người ta nói với tôi rằng khó chịu và đau khi hành kinh là thông thường, và các nguyên nhân có thể là di truyền, thiếu vận động đều đặn, ngồi làm việc lâu tại bàn giấy, có vấn đề về nội tiết tố, mệt mỏi và căng thẳng tinh thần cũng như là trên 30 tuổi mà chưa sinh đẻ.
O verdadeiro Lockhart acendeu as velas sobre a escrivaninha e se afastou um pouco.
Thầy Lockhart thiệt thì thắp đèn đặt lên bàn giấy rồi lùi lại đứng phía sau.
“Deixei o livro em cima da minha escrivaninha para mostrar a alunos que me procuram pedindo conselhos sobre o casamento.
“Tôi để cuốn sách bà gửi trên bàn làm việc của tôi và bây giờ khi các học sinh nhờ tôi cho lời khuyên về việc lập gia đình, tôi chỉ họ xem sách đó.
O gato está sentado em cima da escrivaninha.
Con mèo ngồi ở trên bàn
Sentada à escrivaninha, começa a estudar toda a matéria da prova.
Ngồi vào bàn, cô bắt đầu xem sách vở và học bài.
Meu vizinho tirou da escrivaninha uma pilha de revistas A Sentinela e me disse: “Não tenho a edição mais recente.
Người hàng xóm lấy từ bàn làm việc ra một chồng tạp chí Tháp Canh và nói với tôi: “Tôi chưa có số báo mới.
A escrivaninha guarda também estimadas cartas de seus filhos que foram missionários.
Cái bàn cũng cất giữ những lá thư quý báu của những người con làm giáo sĩ của mẹ.
Há um sofá, uma escrivaninha, um armário a imitar antigo.
Có một cái ghế sofa, một cái bàn giấy, một cái tủ đứng kiểu cổ, giấy dán tường hình cây cỏ.
Ali, pude finalmente sentar-me em uma escrivaninha, sozinho, e banquetear-me com as informações e conhecimento que os livros proporcionavam.
Nơi đó, cuối cùng tôi có thể ngồi tại một cái bàn viết—riêng một mình tôi— đọc thông tin và kiến thức trong các quyển sách.
Assistente do Xerife, no meio do setor, acaba de passar pela minha escrivaninha.
Phó cảnh sát trưởng, giữa phòng làm việc, vừa bước qua bàn tôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escrivaninha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.