mediocrity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mediocrity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mediocrity trong Tiếng Anh.
Từ mediocrity trong Tiếng Anh có các nghĩa là người thường, người xoàng, tính chất thường, tính chất xoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mediocrity
người thườngnoun |
người xoàngnoun |
tính chất thườngnoun |
tính chất xoàngnoun |
Xem thêm ví dụ
However, the son of publisher John Stark stated that Joplin was a rather mediocre pianist and that he composed on paper, rather than at the piano. Tuy nhiên, con trai của nhà xuất bản John Stark nói rằng Joplin là một nghệ sĩ piano khá tầm thường và rằng ông sáng tác trên giấy, chứ không phải với cây đàn piano. |
And your figure is mediocre and your character sucks too. Ngoài ra, thân hình của cô cũng tầm thường và thái độ cũng tệ nữa |
In the review of the album, Sal Cinquemani from Slant Magazine said that "Kara DioGuardi deserves some credit for helping Caillat deliver one of her most emotive performances to date on the melancholy "I Never Told You"; on any other record, the song would be easily tagged as mediocre filler, but here it's an album highlight". Trong bài đánh giá về album "Breakthrough", Sal Cinquemani từ Tạp chí Slant cho rằng "Kara Dioguardi xứng đáng nhận được sự tán dương vì đã giúp Caillat truyền tải được một trong những màn trình diễn đầy cảm xúc nhất từ trước đến nay trong bài hát u sầu "I Never Told You"; trong bất kì album nào khác, bài hát này có thể bị xem như là một bài hát dùng để lấp đầy album một cách xoàng xĩnh, mà ở đây, nó trở thành một điểm nhấn của album .". |
These are mediocre times, Mrs Dunn. Ðây là những điều rất bình thường, bà Dunn. |
So I would describe these realities as an infinite, mediocre, incomplete mess, a generic reality, a kind of cosmic junk shot. Nên tôi muốn giải thích những thực tại này như một sự hỗn độn vô tận, tầm thường không hoàn thiện, một thực tại rộng lớn, một kiểu bịt kín... |
Which means I went camping solo in Maine for a week, to do a retro on my track record of mediocre relationships. Tôi đi cấm trại một mình ở Maine để nhìn lại ghi chép về các mối quan hệ tầm thường. |
You all seem to be doing a perfectly mediocre job of that on your own. Có vẻ cô vẫn tự mình làm ngon Mấy vụ tầm thường ấy mà. |
Big mediocrity in every way. Đánh giá kiểu gì thì cũng là một sự thất vọng lớn. |
You're mediocre linguists, and positively poor code-breakers. Các anh là nhà ngôn ngữ học tầm thường, và sẽ là nhà bẻ mã tệ hại. |
His family then sent him to the Cours Saint-Louis de Monceau, a private Catholic school in the 17th arrondissement, where he was reportedly a mediocre student, but where he nonetheless obtained his baccalauréat in 1973. Gia đình gởi cậu đến Cours Saint-Louis de Monceau, một trường trung học tư thục Công giáo tại Quận 17, ở đây học lực của cậu là trung bình, dù vậy Sarkozy cũng đậu bằng tú tài năm 1973. |
Or do we want to focus on equity and accept mediocrity? Hay ta muốn tập trung vào công bằng và chấp nhận sự tầm thường? |
Zhang appeared to be a mediocre ruler, as he was criticized for spending too much time in games and pleasure. Trương Trọng Hoa là một người cai trị tầm thường, ông bị chỉ trích vì tiêu tốn quá nhiều thời gian vào việc vui chơi hưởng lạc. |
Because poverty is mediocrity. Bởi vì nghèo khổ là tầm thường. |
We're a beacon of excellence in a sea of mediocrity. Mình là một ngọn đèn hiệu ưu việt trong một đại dương tầm thường. |
Whereas Fidel excelled as a student, Raúl turned in mostly mediocre performances. Trong khi Fidel Castro là một sinh viên xuất sắc, Raul chỉ đạt học lực trung bình. |
We are dependent on one another, and admitting this to ourselves isn't an embrace of mediocrity and derivativeness. Chúng ta dựa trên người khác, và thừa nhận điều này với chính mình là không chấp nhận sự tầm thường và sao chép. |
In looking it over, you may feel that you have been a failure, or at best have been plodding along in mediocrity. Khi nhìn lại, bạn có thể thấy mình đã thất bại, hoặc ít nhất đã sống một cuộc đời tầm thường. |
After a series of fairly mediocre designs in the A series in the past, and bearing in mind the threat posed by the German 88 mm gun, the War Office demanded a major revision of the design requirements, specifically: increased durability and reliability, the ability to withstand a direct hit from the German 88 mm gun and providing greater protection against mines. Sau một loạt những thiết kế không đáng xem của dòng A trước đây và bị đặt trước áp lực bởi sự xuất hiện của pháo 88 mm của tăng Đức, Bộ Chiến tranh yêu cầu một sửa đổi lớn trong thiết kế, cụ thể: tăng độ bền và độ tin cậy, khả năng trụ vững trước một phát bắn thẳng từ pháo 88 mm của Đức và gia tăng độ chống chịu trước mìn, trong khi khối lượng không vượt quá 40 tấn. |
Trotsky called him "mediocrity personified", whilst Molotov himself pedantically corrected comrades referring to him as 'Stone Arse' by saying that Lenin had actually dubbed him 'Iron Arse'. Trotsky đã gọi ông là "nhân vật xoàng xĩnh", trong khi chính Molotov lại làm ra vẻ thông thái rởm khi khiển trách các đồng chí gọi ông là 'Mông Đá' bằng cách nói rằng Lenin thực tế đã gọi ông là 'Mông Sắt'. |
The expansion packs were given mediocre reviews at best, with Conquest averaging 66% and Supremacy averaging 61%. Các bản mở rộng đều được đánh giá tầm thường lúc tốt nhất, với bản Conquest trung bình điểm 66% và bản Supremacy điểm trung bình 61%. |
It's not that kind of mediocre hotel or restaurant. Nó không phải là loại khách sạn tầm thường hay nhà hàng. |
Now, you tell her that she is expected to be back at her desk within the hour or she can kiss this little mediocre job goodbye. Giờ thì nói với cô ta rằng phải có mặt tại bàn làm việc trong 1 giờ tới hoặc không thì nói lời tạm biệt với công việc nhạt toẹt này đi. |
Roy Price is a man that most of you have probably never heard about, even though he may have been responsible for 22 somewhat mediocre minutes of your life on April 19, 2013. Roy Price là người mà phần lớn các bạn có thể chưa từng nghe nói đến mặc dù anh ấy có thể đã từng chịu trách nhiệm cho 22 phút hơi tầm thường của đời bạn trong ngày 19 tháng 4 năm 2013. |
For example, he attacked Nathan Jacobson for being a "mediocre scientist" representing the "Zionism movement", while both men were vice-presidents of the International Mathematical Union. Ví dụ ông công kích Nathan Jacobson là một "nhà khoa học tầm thường " tiêu biểu cho "phong trào Phục quốc Do Thái", trong khi cả hai ông đều là phó chủ tịch của Liên đoàn Toán học Quốc tế. |
Additionally, Brooks muses that "good" programmers are generally five to ten times as productive as mediocre ones. Ngoài ra, Brooks cho rằng một lập trình viên giỏi sẽ nhanh hơn gấp 5-10 lần so với một lập trình viên bình thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mediocrity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mediocrity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.