medical insurance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medical insurance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medical insurance trong Tiếng Anh.
Từ medical insurance trong Tiếng Anh có nghĩa là Bảo hiểm y tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medical insurance
Bảo hiểm y tế
|
Xem thêm ví dụ
These might include medical insurance or paid time off. Điều này có thể bao gồm bảo hiểm y tế hoặc ngày nghỉ (1 Ti-mô-thê 5:18; Gia-cơ 5:1-4). |
We did not have medical insurance, and we were worried that perhaps we would not be able to return to our assignment. Chúng tôi không có bảo hiểm sức khỏe, và chúng tôi lo nghĩ rằng có lẽ không thể trở về để tiếp tục công việc được giao phó. |
In October 2004, Prudential launched a new subsidiary, PruHealth, a joint venture with Discovery Holdings of South Africa selling private medical insurance to the UK market. Trong tháng 10 năm 2004, Prudential thành lập một công ty con mới có tên là PruHealth, một công ty liên doanh với Discovery Holdings của Nam Phi cung cấp bảo hiểm y tế tư nhân cho thị trường Anh. |
Having been informed of the borrowed work equipment, Curtis's boss fires him and gives him only two weeks' worth of medical insurance benefits, after placing Dewart, the close friend and co-worker whom Curtis asked to help him start construction of the shelter, on two weeks' unpaid administrative leave. Được thông báo về việc anh tự ý mượn đồ của công ty, chủ của Curtis sa thải anh ngay tại nhà và chỉ cấp cho anh thêm 2 tuần tiền bảo hiểm, sau khi để Dewart (Shea Whigham), bạn thân và đồng nghiệp của Curtis mà anh nhờ giúp xây hầm, làm thêm 2 tuần không công. |
Healthcare in the Netherlands is covered by two statutory forms of insurance: Zorgverzekeringswet (Zvw), often called "basic insurance', covers common medical care. Y tế tại Hà Lan được bao phủ bởi hai hình thức bảo hiểm luật định: Zorgverzekeringswet (Zvw), thường gọi là "bảo hiểm cơ bản", bao gồm chăm sóc y tế thông thường. |
Employees are not taxed on distributions from health insurance plans to pay for medical expenses. Nhân viên không bị đánh thuế vào các phân phối từ các chương trình bảo hiểm y tế để chi trả cho các chi phí y tế. |
Services include the Panama Canal, banking, the Colón Free Trade Zone, insurance, container ports, and flagship registry, medical and health, and other business. Các dịch vụ bao gồm Kênh đào Panama, ngân hàng, Khu tự do Colon, bảo hiểm, cảng container, đăng ký tàu đô đốc và du lịch. |
Asking a hiring manager detailed questions about medical insurance options is not useful. Đặt ra cho người quản lý các câu hỏi chi tiết về các loại bảo hiểm y tế không phải là một ý hay. |
I'm even searching medical insurance records. Tôi cũng đang lật tung cả những trung tâm dưỡng lão, nhưng không có ghi chép đã tới bệnh viện. |
You have medical insurance, right? Sao? Đừng giả vờ nữa, mới bắt đầu thôi. |
Because we doctors do what we get paid to do, and we get trained to do what we get paid to do, so if we change insurance, then we change medical practice and medical education. Vì bác sĩ chúng tôi làm những gì chúng tôi được trả tiền để làm, và được huấn luyện làm những việc chúng tôi được trả tiền để làm nên nếu chúng tôi thay đổi chế độ bảo hiểm, sau đó là phương pháp trị liệu, sau nữa là giáo dục. |
All visitors, including those with Cuban nationality residing outside Cuba, must hold valid return tickets and proof of medical insurance. Tất cả du khách, bao gồm những người quốc tịch Cuba nhưng sống ở ngoài Cuba, đều phải có vé khứ hồi có hiệu lực và bảo hiểm y tế. |
In 2015, Dubai phased in mandatory health insurance for all inhabitants, thereby leading to increased demand for medical services. Năm 2015, Dubai giảm dần bảo hiểm y tế bắt buộc cho mọi người dân, do đó dẫn đến nhu cầu về dịch vụ y tế tăng lên. |
There are many reasons that are used to not pay tithing, such as medical emergencies, debts, car or home repairs, educational expenses, and insurance. Có nhiều lý do mà đã được dùng để không đóng tiền thập phân, chẳng hạn như những trường hợp y tế khẩn cấp, nợ nần, sửa xe hoặc sửa nhà, những phí tổn học vấn và bảo hiểm. |
I can look at your medical records; I can see if your pump is still pumping -- see if you're good to offer insurance to. Tôi có thể nhìn vào các bản lưu y tế, tôi có thể thấy tim bạn vẫn còn đang đập thấy bạn có đáng để cung cấp dịch vụ bảo hiểm không. |
The Chinese government says it has been working to address this inequity since 2003 , putting in place a modest healthcare insurance system that it hopes will help the poorest meet basic medical needs . Chính quyền Trung Quốc cho biết đã và đang làm việc để giải quyết sự không công bằng này từ năm 2003 , đưa vào hoạt động một hệ thống bảo hiểm y tế cơ bản để hy vọng sẽ giúp đáp ứng những nhu cầu y tế cơ bản của người nghèo . |
A medical professional maintained a typical practice but felt guided to set aside one day each week to provide free care to individuals with no health insurance. Một chuyên gia y tế đã duy trì một phòng khám bệnh điển hình nhưng cảm thấy bản thân được hướng dẫn để dành ra một ngày mỗi tuần để chăm sóc miễn phí cho các cá nhân không có bảo hiểm y tế. |
Preferred means that the proposed insured is currently under medication and has a family history of particular illnesses. Ưa thích có nghĩa là bảo hiểm đề nghị hiện đang được thuốc và có một lịch sử gia đình của cụ thể bệnh. |
The plan also includes medical spending cuts and taxes on insurance companies that offer expensive plans. Kế hoạch này cũng tính đến việc cắt giảm chi tiêu y tế và đánh thuế trên những công ty bảo hiểm cung ứng các gói bảo hiểm đắt tiền. |
In many countries, people can lose their means of livelihood overnight and find themselves with no money or insurance to cover medical bills. Ở nhiều nước, người ta có thể thình lình mất sinh kế, và vì vậy không có tiền hay bảo hiểm để trả chi phí y tế. |
The Sixth VAT Directive requires certain goods and services to be exempt from VAT (for example, postal services, medical care, lending, insurance, betting), and certain other goods and services to be exempt from VAT but subject to the ability of an EU member state to opt to charge VAT on those supplies (such as land and certain financial services). Chỉ thị VAT lần thứ 6 cho phép một số hàng hóa và dịch vụ được miễn thuế VAT (ví dụ thư tín, chăm sóc y tế, cho vay, bảo hiểm, cá độ) và một số hàng hóa có thể được miễn thuế VAT tùy theo lựa chọn của nước thành viên có tính thiếu VAT không (ví dụ như đất đai hay một vài dịch vụ tài chính). |
This may mean, that the proposed insured has no adverse medical history, is not under medication, and has no family history of early-onset cancer, diabetes, or other conditions. Điều này có nghĩa là, có đề nghị được bảo hiểm không có bất lợi, y khoa, lịch sử là không theo thuốc, và không có gia đình lịch sử của sớm ung thư, tiểu đường, hoặc các điều kiện. |
For all regular (short-term) medical treatment, there is a system of obligatory health insurance, with private health insurance companies. Đối với toàn bộ điều trị y tế ngắn hạn, có một hệ thống bảo hiểm y tế bắt buộc, với các công ty bảo hiểm y tế tư nhân. |
Private healthcare providers also run medical facilities in the country, available to members of their insurance schemes. Các nhà cung cấp dịch vụ y tế tư nhân cũng điều hành các hạ tầng y tế tại nước này, khả dụng đối với thành viên của chương trình bảo hiểm tương ứng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medical insurance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới medical insurance
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.