medical doctor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medical doctor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medical doctor trong Tiếng Anh.
Từ medical doctor trong Tiếng Anh có các nghĩa là bác sĩ y khoa, đốc tờ, bác sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medical doctor
bác sĩ y khoanoun (A person who has completed a study of medicine, and as such tries to diagnose and cure diseases in patients.) |
đốc tờnoun |
bác sĩnoun (A person who has completed a study of medicine, and as such tries to diagnose and cure diseases in patients.) A medical doctor named Loic was one member of the team. Trong toán này có anh bác sĩ tên là Loic. |
Xem thêm ví dụ
Beyond these sorts of things, a medical doctor didn't have a lot that they could do. Ngoài những chuyện tương tự như vậy, một bác sĩ không thể làm gì nhiều. |
12 Furthermore, however sincere medical doctors are, they cannot conquer sickness and death. 12 Ngoài ra, dù các bác sĩ có thành thật đến đâu, họ cũng không thể khắc phục được bệnh tật và sự chết. |
Williams, a prominent medical doctor, was baptized. Williams, một bác sĩ nổi tiếng, chịu phép báp têm. |
In a test case in Manchester, England, the defendant was Henry Hudson, a medical doctor and Bible Student. Trong một vụ án ở Manchester, Anh Quốc, bị cáo là anh Henry Hudson, một bác sĩ và cũng là một Học viên Kinh Thánh. |
Not a medical doctor, but yes. Không phải bác sĩ y tế, nhưng đúng vậy. |
Uganda has at least 8 public and private medical schools, graduating close to 500 medical doctors annually. Uganda có ít nhất 8 trường y tế công lập và tư thục, tốt nghiệp gần 500 bác sĩ y khoa hàng năm. |
She trained and practised as a medical doctor before establishing herself as an author. Bà được đào tạo và thực hành như một bác sĩ y khoa trước khi tự biến mình thành một tác giả. |
They then take the national medical doctor examination. Sau đó, ông sửa soạn làm luận án Tiến sĩ quốc gia (doctorat d'état). |
His father was a medical doctor, and his mother was from Monte Carlo. Mẹ anh là một luật sư và cha mình là một Monte Carlo. |
Diana Kanzira Atwine MBChB, MMed, also Atwiine, is a Ugandan medical doctor and civil servant. Diana Kanzira Atwine MBChB, MMed, thường được gọi là Atwiine, là một bác sĩ y khoa và công chức người Ugandan. |
And the red line is the treatment as usual -- medication with a medical doctor. Đường đỏ là việc trị liệu như bình thường bằng thuốc, và với một bác sĩ trị liệu tâm thần. |
Pham Hong Son - a medical doctor and political prisoner from 2002 to 2006. Phạm Hồng Sơn - bác sĩ, cựu tù nhân chính trị (2002 - 2006). |
My professional years as a medical doctor gave me a profound respect for the human body. Những năm hành nghề làm bác sĩ y khoa đã giúp tôi có được sự kính trọng vô cùng đối với cơ thể con người. |
A medical doctor named Loic was one member of the team. Trong toán này có anh bác sĩ tên là Loic. |
On 27 October 1882, Escherich was awarded his medical doctorate. Vào ngày 27 tháng 10 năm 1882, Escherich được trao bằng tiến sĩ y khoa. |
Reminders From a Medical Doctor Vài lời nhắc nhở của bác sĩ |
Two years later he passed the two examinations that allowed him to become a medical doctor. Sau đó, trải qua hai kỳ thi liên tiếp, ông đã được công nhận là bác sĩ nội trú. |
After the war, in the spring of 1919, Nielsen married Carola von Pieverling, a German medical doctor. Sau chiến tranh, vào mùa xuân năm 1919, Nielsen kết hôn với Carola von Pieverling, một bác sĩ y khoa người Đức. |
María Teresa Ferrari (11 October 1887 – 30 October 1956) was an Argentine educator, medical doctor, and women's rights activist. María Teresa Ferrari (11 tháng 10 năm 1887 - 30 tháng 10 năm 1956) là một nhà giáo dục, bác sĩ y khoa và nhà hoạt động vì quyền phụ nữ người Argentina. |
My older brother, Joseph, is a medical doctor and practiced for many years in the San Francisco Bay area. Anh trai Joseph của tôi là một bác sĩ y khoa và hành nghề này trong nhiều năm ở khu vực Vịnh San Francisco. |
Voiced by: Yuko Kaida (Japanese); Abby Craden (English) Julia Silverstein is a medical doctor working for the Red Shield. Lồng tiếng bởi: Kaida Yuko (tiếng Nhật), Abby Craden (tiếng Anh) Julia Silverstein là một bác sĩ y khoa làm việc cho Red Shield. |
Edna Adan was born in Hargeisa, British Somaliland on September 8, 1937, the daughter of a prominent Somali medical doctor. Edna Andan sinh ra ở Hargeisa, British Somaliland ngày 8 tháng 9 năm 1937, là con gái của một bác sĩ y khoa người Somalia nổi tiếng. |
By midday, 19 Witness medical doctors, nurses, and other medical professionals from the Dominican Republic and Guadeloupe had arrived in Haiti. Đến trưa, 19 Nhân Chứng là bác sĩ, y tá và các nhân viên y tế khác từ Cộng hòa Dominican, Guadeloupe đã có mặt tại Haiti. |
They will certainly want the best available help for their sick family member, and most seek this among regular medical doctors. Người chủ gia đình chắc chắn muốn có cách chữa trị tốt nhất cho người bệnh, và nhiều người tìm đến bác sĩ y khoa để được giúp. |
A medical doctor in a village in Nigeria had a dream in which he saw his good friend speaking to a congregation. Một bác sĩ y khoa tại một ngôi làng ở Nigeria có một giấc mơ mà trong đó người ấy thấy người bạn tốt của mình nói chuyện với một giáo đoàn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medical doctor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới medical doctor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.