mantenimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mantenimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mantenimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mantenimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lành mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mantenimiento
lành mạnhnoun |
Xem thêm ví dụ
La reparación y mantenimiento robotizados podrían extender la vida útil de cientos de satélites que orbitan la Tierra. Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
Lo ayudarán en todo lo que necesite, desde aumentar los ingresos publicitarios hasta crear estrategias en diferentes áreas como la configuración, la optimización y el mantenimiento. Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì. |
Mantenimiento de la paz nos obligaron de nuevo en nuestros hogares. Những kẻ bảo vệ hòa bình buộc mọi người về nhà. |
Estamos buscando a otros que también tenían acceso, pero no limitado al personal de mantenimiento. Chúng tôi đang xem xét những người có quyền ra vào, không ngoại trừ nhân viên bảo trì. |
Sus instalaciones de mantenimiento tienen la capacidad de dar servicio y reparación a aeronaves tan grandes como un Boeing 747. Sân bay này có các cơ sở bảo dưỡng có khả năng của dịch vụ và sửa chữa máy bay lớn như Boeing 747. |
Seminario web: Policy and feed maintenance (Mantenimiento de políticas y feeds) Hội thảo trên web: Chính sách và bảo trì nguồn cấp dữ liệu |
Las propiedades, las aplicaciones o los sitios web deben estar etiquetados con las etiquetas de anuncio que genere su red de Ad Manager, independientemente de si representa el inventario de un editor externo o gestiona la distribución de los ingresos en propiedades propias y con mantenimiento a su cargo. Cho dù đại diện cho khoảng không quảng cáo của nhà xuất bản bên ngoài hoặc quản lý hoạt động phân chia doanh thu trên các thuộc tính được sở hữu và vận hành, bạn đều phải gắn thẻ các trang web, ứng dụng hoặc thuộc tính bằng thẻ quảng cáo mà mạng Ad Manager của bạn tạo ra. |
Google Tag Manager simplifica el mantenimiento de las etiquetas en tu sitio web. Trình quản lý thẻ của Google giúp dễ dàng duy trì các thẻ trên trang web của bạn. |
Imprimir y distribuir Biblias y publicaciones bíblicas implica considerables gastos, lo mismo que construir nuestros lugares de culto y sucursales y darles mantenimiento o realizar labores de socorro cuando ocurren desastres. Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương. |
Este comité se encarga de los asuntos relacionados con el salón, de que se mantenga limpio y en buen estado y de que no falten productos de limpieza y mantenimiento. Dưới sự hướng dẫn của các hội đồng trưởng lão, ủy ban điều hành giám sát việc làm sạch Phòng Nước Trời, đảm bảo phòng được bảo trì tốt và có sẵn những vật dụng cần thiết. |
Fuera de la OTAN, Francia ha participado activamente y en gran medida tanto en coaliciones y misiones de mantenimiento de la paz unilateral en África, Oriente Medio y los Balcanes, con frecuencia teniendo un papel preponderante en estas operaciones. Ngoài khối NATO, Pháp cũng tham gia tích cực và có hiệu quả vào các hoạt động gìn giữ hòa bình như ở Châu Phi, Trung Đông, và Balkans, thường nắm vai trò đứng đầu trong các hoạt động này. |
El ceñirse a un esquema de mantenimiento periódico y no dejar de cumplirlo es importante —tanto para los aviones como para los miembros de la Iglesia— a fin de determinar y corregir los problemas antes de que lleguen a poner en peligro la vida por razones mecánicas o espirituales. Điều quan trọng là giữ một lịch trình bảo trì thường xuyên và không quên làm điều đó—cả đối với máy bay lẫn đối với các tín hữu Giáo Hội—để nhận ra và sửa chỉnh các vấn đề trước khi chúng trở thành một mối đe dọa mạng sống về phương diện máy móc hay phần thuộc linh. |
Los procesos simples se vuelven cada vez más programables y dinámicos, utilizando un enfoque DevOps. DevOps tiene como objetivo maximizar la previsibilidad, eficiencia, seguridad y mantenimiento de los procesos operativos. Tiếp cận DevOps giúp đơn giản hóa quy trình, nâng cao khả năng lập trình và năng động. DevOps nhằm mục đích để tối đa hóa dự đoán, hiệu quả, an ninh và bảo trì các quá trình hoạt động. |
Lista de verificación para el mantenimiento espiritual Bản Liệt Kê Bảo Trì Phần Thuộc Linh |
En Shreveport, la primera parada de la gira, uno de mantenimiento encontró un cuerpo metido en un contenedor, detrás del edificio de veteranos, y ahora esto. Quay lại hồi Shreveport, trạm dừng chân đầu tiên của tour, một anh thợ bảo trì tìm thấy một cái xác bị giấu trong thùng rác sau chiếc VFW, và giờ thì chuyện này. |
Hacen falta centenares de voluntarios dispuestos a ayudar en la impresión y el envío de publicaciones, así como en limpieza, mantenimiento, preparación de alimentos, compras, asistencia médica y muchos otros departamentos de Betel. Cần phải có hàng trăm người tình nguyện để chăm lo cho việc ấn loát và vận chuyển sách báo, dọn dẹp, bảo trì, nấu ăn, mua hàng, chăm sóc sức khỏe và nhiều hoạt động khác trong nhà Bê-tên. |
Sin embargo, también pueden poner fin a su mantenimiento si consideran que solo siguen vivos gracias a medios artificiales. Một cặp khác thì xem những phôi thai trữ lạnh là sống nhờ sự trợ giúp nhân tạo, nên họ quyết định để cho chúng rã đông. |
John ganaba alrededor de un dólar (E.U.A.) al día vendiendo pan, pero cuando se proscribió la importación de trigo, perdió su medio de mantenimiento. Trước đây anh John kiếm được khoảng một đồng một ngày bằng cách bán bánh mì, nhưng khi lúa mì bị cấm không cho nhập khẩu, anh mất phương kế sinh nhai. |
Colaboro en el mantenimiento del Salón de Asambleas de Daloa Phụ chăm sóc Phòng Hội Nghị ở Daloa |
Por si alguien olvida hacerles un borrado en una sesión de mantenimiento. Để đề phòng trường hợp ai đó quên xóa chúng khi kết thúc quá trình bảo dưỡng. |
... hay que limpiar el Salón del Reino o darle mantenimiento? cần dọn sạch hoặc bảo trì Phòng Nước Trời? |
¿Qué puede hacer un hermano o hermana que sepa de mantenimiento o desee aprender ayudando a los que saben? Nếu một người có kỹ năng bảo trì hoặc muốn học bằng cách hỗ trợ những người có kỹ năng, anh hay chị ấy nên làm gì? |
Tu salud es como un automóvil: si no le das mantenimiento, acabará dañándose Sức khỏe của bạn giống như chiếc ô-tô, nếu không được bảo trì đúng cách thì sẽ bị hỏng |
La construcción y el mantenimiento de Salones del Reino, Salones de Asambleas, sucursales, fábricas y hogares Betel requieren fondos. Việc xây cất và bảo trì các Phòng Nước Trời, Phòng Hội Nghị, văn phòng chi nhánh, nhà in, và nhà Bê-tên đều cần đến tiền. |
Se encuentra atracado en las instalaciones de mantenimiento en la base de Bremerton, Washington. Chiếc tàu sân bay được đưa vào Hạm đội dự bị tại Bremerton, Washington. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mantenimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mantenimiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.