make a sound trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make a sound trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make a sound trong Tiếng Anh.
Từ make a sound trong Tiếng Anh có các nghĩa là âm, âm thanh, 音聲, ngôn, thổ ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make a sound
âm
|
âm thanh
|
音聲
|
ngôn
|
thổ ngữ
|
Xem thêm ví dụ
When I turn the crank and I apply pressure, it makes a sound like a barking dog. Khi tôi quay cần và tạo áp lực, nó phát ra âm thanh giống tiếng chó sủa. |
Don't make a sound. Vậy bố buông xuôi sao? |
I found out how difficult it may be sometimes to make a sound. Tôi phát hiện ra nó khó khăn như thế nào có thể đôi khi làm cho một âm thanh. |
But now it actually might be more technically accurate because it might bang. It might make a sound. " Nhưng thật ra, điều này có thể chính xác hơn, bởi vì nó có thể tạo ra tiếng đập; nó có thể tạo ra âm thanh. |
You make a sound, I bash your face in. Mày kêu một tiếng, tao đập vỡ mặt mày. |
I'm going to make a sound. Tôi sẽ tạo một âm thanh. |
Everyone sit down, don't make a sound. Tất cả ngồi xuống, đừng gây tiếng động. |
But really don't make a sound. Nhưng phải đi thiệt êm đó. DANNY: |
Ning Choi San, no matter what happens, don't make a sound. Ninh Thái Thần không được cử động, và giữ im lặng |
He got away from me without making a sound. Chú đã thoát đi ra không tiếng động. |
Don't make a sound. Đừng gây tiếng động. |
He got away without making a sound. Chú đã thoát đi ra không tiếng động. |
How'd you come in without making a sound? Sao vào mà không lên tiếng thế? |
It's mouth opening and closing without making a sound. Miệng nó mấp máy mà không phát ra âm thanh nào. |
My mother and father could not get me to make a sound or move. Phụ hoàng và mẫu hậu không cách nào làm ta cử động hay khóc. |
13 The nations will make a sound like the roar of many waters. 13 Các quốc gia sẽ om sòm như bao dòng nước gào thét. |
All winter the creek had been covered with ice; it had been motionless and still, never making a sound. Trọn mùa đông, suối bị đóng băng trở thành bất động và không tạo ra một tiếng động nào. |
When people make a sound, when they laugh, when they fidget, when they take a drink or blow their nose or whatever, I hear everything. Khi người ta tạo một âm thanh, khi người ta cười, khi người ta phe phẩy, khi người ta uống hay thổi lên mũi hay bất kỳ cái gì, tôi nghe mọi thứ. |
The idea behind the flute, of just pushing air through tubes to make a sound, was eventually modified to create the first organ more than 2,000 years ago. Ý tưởng đằng sau cây sáo, chỉ là đẩy không khí qua những cái lỗ, để tạo ra âm thanh, thậm chí đã được điều chỉnh để tạo ra cây đàn ống đầu tiên vào hơn 2000 năm trước. |
But the grasshoppers were making a new sound. Nhưng đám châu chấu đang tạo ra những tiếng động mới. |
No, he took his punishment without making a single sound. Hắn nhận sự trừng phạt mà không kêu la một tiếng nào. |
Make a Joyful Sound! Hãy vui mừng ca hát! |
A clicker, which makes a particular sound with which you can reinforce particular behaviors. Một clicker, tạo ra một âm thanh đặc biệt với âm thanh đó bạn có thể thông tin lại với các hành vi cụ thể. |
3 Make a Joyful Sound! 3 Hãy vui mừng ca hát! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make a sound trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make a sound
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.