make a mess trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make a mess trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make a mess trong Tiếng Anh.
Từ make a mess trong Tiếng Anh có nghĩa là ỉa đái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make a mess
ỉa đái
|
Xem thêm ví dụ
Whoever it is is making a mess of our operation. Dù đó là ai, thì cũng đang làm hoạt động của chúng tôi trở nên hỗn loạn. |
You didn't make a mess in there, did you? Ông có làm dơ bẩn trong đó không đấy? |
You're always worried about making a mess. Anh luôn lo lắng về việc gây rối loạn. |
Oh, Grigori did make a mess of her. Sao chúng ta không chặt cô ta ra nhiều mảnh |
Stress can sure make a mess, and it happens to both teens and adults. Stress rõ là thứ phiền toái cho cả thanh thiếu niên và người trưởng thành. |
Could I really handle all of this without making a mess?” Tôi sợ mình sẽ làm mọi việc rối tung lên”. |
Okay, trying to turn me on by making a mess? Okay, anh đang cố làm em hứng lên bằng cách vứt bừa đồ đạc? |
Making a mess out of the universe. Làm vũ trụ thành một mớ hỗn độn. |
You're making a mess of my city, Glaive. Cậu đang làm rối tung thành phố của tôi, Glaive. |
He makes a mess on the rug, you're cleaning it up. Ông ta mà bậy ra mền, em sẽ phải dọn. |
And these people make a mess of their lives. Những người này làm cuộc đời họ rối tung lên. |
It never ceases to astonish me how talented men are at making a mess. Tôi không bao giờ ngạc nhiên với việc những kẻ tài năng luôn gây ra một đống lộn xộn. |
We gotta kill them because they're making a mess. Ta phải thịt chúng vì chúng tạo ra mớ lộn xộn bẩn thỉu. |
For a guy who cleaned sheets all day, he sure liked to make a mess in the after-hours, if you know what I mean. Với một gã phải dọn ga trải giường cả ngày, hắn rất là khoái bừa bộn ngay sau đó, nếu anh hiểu ý tôi. |
When someone walks in precariously balancing something that shouldn't be carried alone, trips, falls, and makes a mess, it is funny, but it's not ironic. Khi ai đó cố giữ thăng bằng một thứ trong thế chênh vênh vốn một mình không thể cáng đáng, rốt cuộc vấp, ngã và làm hỏng chuyện, nó có thể hài hước, nhưng không phải "trớ trêu". |
You make a fine mess of it. Các anh lộn xộn quá. |
I didn't think you were going to make such a mess. Tôi không nghĩ rằng anh lại làm loạn lên thế. |
Making such a mess in my clinic! Làm rối tung cả phòng y của ta. |
How can you make such a mess of the lead actress's fingernail?! Tại sao lại để tay của nữ chính bị thương như thế này. |
CA: Soil and blood kind of makes a gooey mess. CA: Đất và máu tạo thành một bãi nhớp nháp. |
I'm sorry we're making such a mess. Xin lỗi vì đã gây rối. |
If we make a mess of it, we, you and me, if we make a mess of it, if we don't manage those transformations properly, it will be, the next 100 years will be the worst of centuries. Nếu chúng ta làm rối tung lên, chúng ta, bạn, tôi, nếu chúng ta làm rối tung nếu chúng ta không quản lý những chuyển biến hợp lý trong 100 năm tới, sẽ là sẽ là thế kỉ tồi tệ nhất. |
If I don’t see it and pretend I have seen it, then I am going to make a hideous mess of my life. Nếu tôi không thấy nó và giả vờ tôi đã thấy nó, vậy thì tôi sẽ tạo ra một đống hỗn loạn kinh tởm trong sống của tôi. |
How could you make such a fucking mess like this? Sao các anh lại làm chuyện này rối tung lên thế hả? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make a mess trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make a mess
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.