ma'am trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ma'am trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ma'am trong Tiếng Anh.
Từ ma'am trong Tiếng Anh có các nghĩa là lệnh bà, phu nhân, thưa bà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ma'am
lệnh bàverb Yοur Majesty, yοu may call me Mrs. Lοgue, ma'am. Thưa Hoàng hậu, Lệnh bà có thể gọi thần là Logue. |
phu nhânnoun Here you go, ma'am. Mời phu nhân ạ. |
thưa bàverb I'm not sure what you're getting at, ma'am. Tôi không biết bà đang muốn nói gì, thưa bà. |
Xem thêm ví dụ
Yes, ma'am. Vâng thưa cô. |
Yes, ma'am. Vâng, thưa cô. |
Ma'am, stay with me. Xin cô hãy bình tĩnh. |
Yes, ma'am. Vâng, thưa bà. |
Yes, ma'am. Vâng, madam. |
Yes, ma'am. Vâng, thưa Phu nhân. |
Bodyguard lovely singh reporting, ma'am. Vệ sĩ Lovely singh có mặt, ma'am. |
(Laughter) And he goes, "Ma'am, I just don't want you to have a miscarriage." nó có nghĩa ra sao. (Cười) Và ông ấy nói: "Thưa cô, tôi chỉ không muốn cô bị sảy thai'' |
My apologies, ma'am. Tôi xin lỗi, quý bà. |
Goodnight, ma'ams. Ngủ ngon, ma'ams. |
But I will, ma'am. Nhưng tôi phải mang ơn, thưa cô. |
It's right this way, ma'am. Đường này, thưa cô. |
Ma'am, I need your permission please Vậy cô có đồng ý không? |
Ma'am, there ain't no telling. Thưa bà, không làm sao biết được |
Just the purse, ma'am. Chỉ giải thưởng thôi, thưa bà. |
I thought it was a scientific fact, ma'am. Tôi nghĩ khoa học đã chứng minh điều đó, thưa cô. |
But I think once you quit hearing " sir " and " ma'am, " the rest is soon to follow. Nhưng rồi đến khi anh không còn nghe thấy " thưa ngài " hay " thưa bà ", chẳng mấy chốc sẽ chỉ còn lại những người điên thôi. |
But it isn't really, ma'am. Nhưng không phải như vậy. |
Yes, ma'am. Đúng vậy ạ. |
Place your hands behind your back, please, ma'am. hãy để tay cô ra sau lưng, please, ma'am. |
He said, "Yes, ma'am, I can do better." Em nói, "Vâng thưa cô, em có thể làm tốt hơn." |
Yes, ma'am. Vâng, Thưa cô. |
Ma'am, we have an Elysian citizen on Earth in danger. Thưa bà, có người Elysium trên Trái đất đang gặp nguy hiểm |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ma'am trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ma'am
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.