Louis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Louis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Louis trong Tiếng Anh.
Từ Louis trong Tiếng Anh có nghĩa là Luy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Louis
Luynoun (male given name) |
Xem thêm ví dụ
Coins of this pope are extant bearing his name and that of Emperor Louis. Các đồng tiền được phát hành dưới tên ông và tên của hoàng đế Leo II. |
In foreign relations, he refused to recognize King Louis Philippe of France, who had come to power in the July Revolution of 1830. Về ngoại giao, Carlo Ludovico đã công nhận vua Louis Philippe I của Pháp, người nắm quyền lực trong cuộc Cách mạng tháng Bảy năm 1830. |
I saw the guy that killed Louis back at the party. Tôi đã thấy có một gã giết Louis ở bữa tiệc. |
Louis is credited with designing a prototype of the guillotine. Louis is được cho là người đã thiết kế một nguyên mẫu của máy chém (gọi là guillotine). |
Oh, I guess you won't be able to come, Louis, because you'll be too busy with business. Vì anh quá bận với công việc |
Louis Philippe was deposed in the revolutions of 1848, and fled to exile in England. Louis Philippe bị lật đổ trong cách mạng 1848, và sang sống lưu vong ở Anh. |
In 1830 Louis Philippe gave him back the marshal's baton and restored him to the Chamber of Peers. Năm 1830, Louis Philippe đã trả lại ông chiếc gậy thống chế và phục hồi danh hiệu thượng nghị sĩ. |
The historian Colin Jones argued in 2011 that Louis XV left France with serious financial difficulties: "The military disasters of the Seven Years' War led to acute state financial crisis.". Nhà sử học Colin Jones lập luận vào năm 2011 rằng Louis XV để lại cho Pháp quốc những khó khăn tài chính nghiêm trọng: "Những thảm họa quân sự trong Chiến tranh Bảy năm dẫn đến khủng hoảng tài chính của đất nước.".. |
Louis IX had also invited King Haakon IV of Norway to crusade, sending the English chronicler Matthew Paris as an ambassador, but again was unsuccessful. Louis IX cũng đã mời vua Haakon IV của Na Uy tham gia vào cuộc thập tự chinh này, và gửi sử gia Matthew Paris làm sứ giả, nhưng một lần nữa ông này đã không thành công. |
As an architect and urban planner, created a new proposed Uptown for Port Louis. Ông còn là một kiến trúc sư và nhà quy hoạch đô thị, người đề xuất dự án Uptown cho Port Louis. |
The three brothers made an oath at the French court that they would not make terms with Henry II without the consent of Louis VII and the French barons. Ba người anh em cùng thề trước triều đình Pháp là họ sẽ không đàm phán với Henry nếu không nhận được sự ưng thuận của Louis VII và các nam tước Pháp. |
1961) Louis Zorich, American actor (b. 1933) Louis Zorich, diễn viên người Hoa Kỳ (s. |
Charles VI's other uncles were less influential during the regency: Louis II of Naples was still engaged managing the Kingdom of Naples, and John, Duke of Berry, served as a mediator between the Orléans party (what would become the Armagnacs) and the Burgundy party (Bourguignons). Những người chú khác của Charles VI ít có ảnh hưởng trong thời kỳ nhiếp chính: Louis II của Napoli vẫn tham gia quản lý Vương quốc Naples, và John, Công tước Berry, làm trung gian hòa giải giữa đảng Mitchéans (sẽ trở thành Armagnacs) và đảng Burgundy (Bourguignons). |
The cathedral was richly decorated with impressive works of art: baldaquin, canopy, episcopal throne dais, stained glass windows, paintings, and chancel lamp (a gift of Louis XIV). Nhà thờ được trang trí phong phú với các tác phẩm nghệ thuật ấn tượng: baldaquin, tán cây, hoa cúc ngai vàng, cửa sổ kính màu, tranh vẽ, và đèn ch lăng (một món quà của Louis XIV). |
As the duke of Burgundy approached Paris on a royal summons, the duke of Orléans and the queen left the city and sent for Louis to accompany them. Khi công tước xứ Burgundy tiếp cận Paris theo lệnh triệu tập của hoàng gia, công tước xứ Orleans và nữ hoàng rời khỏi thành phố và gửi cho Louis đi cùng. |
His task was urgent, for less than six months after James II's departure, England joined the war against France as part of a powerful coalition aimed at curtailing the ambitions of Louis XIV. Nhiệm vụ này được tiến hành khẩn trương, bởi chỉ sáu tháng sau khi James II ra đi, nước Anh tham gia vào cuộc chiến chống lại nước Pháp trong một liên minh nhằm ngăn chặn tham vọng bá chủ của Louis XIV. |
Louis XIV of France, believing the war was over, began negotiations to extract as large a sum of money from the Dutch as possible. Louis XIV, tin rằng cuộc chiến đã kết thúc, khởi sự thương thảo để đòi được nhiều tiền càng tốt. |
To some, this may seem to be on a par with a tale about French King Louis IX. Đối với một số người, xem chừng điều này có thể tương đương với câu chuyện thần thoại về vị vua Pháp là Louis IX. |
Leibniz proposed to protect German-speaking Europe by distracting Louis as follows. Leibniz đề nghị bảo vệ vùng châu Âu nói tiếng Đức bằng cách làm phân tán sự chú ý của Louis bằng cách sau. |
These conditions contributed to the French Revolution, which in 1793 sent King Louis XVI to the guillotine. Tình trạng này góp phần làm bùng nổ cuộc Cách Mạng Pháp và dẫn đến việc Vua Louis XVI bị xử chém vào năm 1793. |
Sure thing, Louis. Đương nhiên, Louis. |
Invasions from France under Louis XIV led to the loss of what is now Nord-Pas-de-Calais to France, while the remainder finally became the "Austrian Netherlands". Cuộc xâm lược của Pháp dưới thời Louis XIV dẫn tới việc mất quyền kiểm soát vùng Hauts-de-France về tay nước Pháp, trong khi khu vực còn lại cuối cùng trở thành vùng "Hà Lan Áo". |
The growing revolutionary disorders in France endangered the life of his sister Marie Antoinette, the queen of Louis XVI, and also threatened his own dominions with the spread of subversive agitation. Cuộc cách mạng nổ ra ở Pháp đe dọa đến người em gái ông là Marie Antoinette, hoàng hậu của vua Louis XVI, và cũng bị đe dọa lãnh địa riêng của ông khi xuất hiện những phong trào hưởng ứng cuộc cách mạng này ở Áo. |
On 14 July 1944, St. Louis again headed for the Marianas. Vào ngày 14 tháng 7 năm 1944, St. Louis lại hướng đến khu vực Mariana. |
However, Louis's religious zeal was due to his mother's influence. Tuy nhiên, sự nhiệt tình tôn giáo của Louis là do ảnh hưởng của mẹ ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Louis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Louis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.