lookup trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lookup trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lookup trong Tiếng Anh.
Từ lookup trong Tiếng Anh có các nghĩa là tìm kiếm, tìm, Tìm kiếm, nghiên cứu, xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lookup
tìm kiếm
|
tìm
|
Tìm kiếm
|
nghiên cứu
|
xem
|
Xem thêm ví dụ
Example: Ten similar tags, each configured with a trigger that tells each tag to fire on ten separate pages, can be combined into one single tag/trigger combination that uses a Lookup Table variable to set the values of the relevant fields. Ví dụ: Nếu có 10 thẻ tương tự nhau, mỗi thẻ được định cấu hình với một trình kích hoạt cho biết mỗi thẻ kích hoạt trên 10 trang riêng biệt, bạn có thể kết hợp 10 thẻ này thành một thẻ/trình kích hoạt kết hợp sử dụng biến Bảng tìm kiếm để đặt giá trị cho các trường có liên quan. |
Cinematographer Pete Kozachik explained: "The color cube is a 3D lookup table created by FilmLight Ltd. that forces the image data into behaving like a particular Eastman Kodak film stock—in this case, 5248, one of my favorites. Nhà quay phim Pete Kozachik giải thích: "Khối màu lập phương là một bảng tra cứu 3D do công ty FilmLight Ltd. tạo ra, có khả năng xử lý dữ liệu hình ảnh giống như phim nhựa của Eastman Kodak—trong trường hợp này là mẫu 5248, một trong những mẫu tôi yêu thích. |
"USPS — ZIP Code Lookup — Find a ZIP+ 4 Code By City Results". Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2007. ^ “USPS - ZIP Code Lookup - Find a ZIP+ 4 Code By City Results”. |
NET automatically hide some registration information in WHOIS lookups, even if privacy protection is off. NET sẽ tự động ẩn đi một số thông tin đăng ký trong thư mục tra cứu WHOIS, ngay cả khi bạn tắt tính năng bảo vệ quyền riêng tư. |
This is because these IP address ranges can change, causing problems for any webmasters who have hard-coded them, so you must run a DNS lookup as described next. Điều này là do các phạm vi địa chỉ IP này có thể thay đổi, gây vấn đề cho bất kỳ quản trị viên web nào đã mã hóa cứng chúng, vì thế bạn phải chạy tra cứu DNS như được mô tả sau đây. |
This example Lookup Table variable leverages information in the URL to assist with the placement of items into Content Groups: Biến Bảng tìm kiếm mẫu này sử dụng thông tin trong URL để hỗ trợ việc đặt các mục vào Nhóm nội dung: |
If someone else owns the domain, perform a WHOIS lookup to find more information. Nếu ai khác sở hữu miền, hãy thực hiện thao tác tra cứu WHOIS để tìm thêm thông tin. |
Google Domains supports PTR records that reside in the DNS zone corresponding to the your domain, for the purposes of having your ISP create CNAME records that delegate to us the responsibility for reverse lookups of those specific addresses. Google Domains hỗ trợ các bản ghi PTR cư trú trong vùng DNS tương ứng với miền của bạn vì mục đích yêu cầu ISP tạo bản ghi CNAME để ủy quyền cho chúng tôi trách nhiệm tra cứu ngược những địa chỉ cụ thể đó. |
Retrieved May 21, 2013. a classifier, a numerative noun Constructing Taxonomy of Numerative Classifiers for Asian Languages English-Thai reverse lookup and synonyms Suthiwan, Titima; Uri Tadmor (2009). Bảng chữ cái tiếng Thái Tiếng Thái Chữ số Trung Quốc Chữ số Khmer ^ Constructing Taxonomy of Numerative Classifiers for Asian Languages ^ English-Thai reverse lookup and synonyms ^ a ă â b c d đ e ê g h i Suthiwan, Titima; Uri Tadmor (2009). |
In the example below, if info.example.com and support.example.com do not have any defined resource records, a DNS lookup for these subdomains will return an MX record pointing to mailhost1.example.com Trong ví dụ dưới đây, nếu info.example.com và support.example.com không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định, thì tác vụ tra cứu DNS cho những miền phụ này sẽ trả về bản ghi MX trỏ tới mailhost1.example.com |
Examples: A site that returns an HTTP error code, such as 403 Forbidden or 404 Not Found; a site that doesn't work in all locations or on common browsers and devices; DNS lookup errors; internal server errors; site under construction Ví dụ: Trang web trả về mã lỗi HTTP, chẳng hạn như 403 Forbidden hoặc 404 Not Found; trang web không hoạt động ở tất cả các vị trí hoặc trên các trình duyệt và thiết bị phổ biến; lỗi tra cứu DNS; lỗi máy chủ nội bộ; trang web đang xây dựng |
The Lookup Table allows you to create a variable for which the value varies according to the value of another variable. Bảng tìm kiếm cho phép bạn tạo biến có giá trị thay đổi tùy thuộc vào giá trị ở biến khác. |
If the TLB lookup can finish before the cache RAM lookup, then the physical address is available in time for tag compare, and there is no need for virtual tagging. Nếu tra cứu TLB có thể kết thúc trước tra cứu bộ nhớ RAM, sau đó địa chỉ vật lý sẵn sàng đúng lúc cho việc so sánh tag, và không cần thẻ ảo. |
Mainly due to the unavailability of an online registration service, a whois lookup and large maintenance cost, Maldivian ccTLD is used predominantly by government agencies and large businesses. Chủ yếu do tính không tồn tại của dịch vụ đăng ký trực tuyến, một trang tra cứu whois và giá cao, tên miền Maldives được dùng chủ yếu bởi các cơ quan chính phủ và các công ty lớn. |
Information Lookup Failure Lỗi tra tìm thông tin |
The WHOIS lookup will return contact information, including email addresses. Tra cứu WHOIS sẽ trả về thông tin liên hệ, bao gồm các địa chỉ email. |
Known as reverse DNS lookup, the IP address is written in reverse and appended with the Address and Routing Parameter Area (arpa) top-level domain. Còn gọi là tra cứu DNS ngược, địa chỉ IP được viết ngược và nối với miền cấp cao nhất Địa chỉ và định tuyến tham số tích (arpa). |
An in-memory patch is also applied to the system resolver DLL to block lookups of hostnames related to antivirus software vendors and the Windows Update service. Nó cũng sử dụng một miếng vá bên trong bộ nhớ cho DLL resolver hệ thống để khóa việc tra cứu tên máy chủ liên quan đến các hãng phần mềm diệt virus và dịch vụ Windows Update. |
For example, each blog comment might include the username in addition to a user id, thus providing easy access to the username without requiring another lookup. Ví dụ, mỗi bình luận blog có thể bao gồm tên người dùng, thêm vào đó là một id người dùng, do đó ta dễ dàng truy cập đến tên người dùng mà không cần phải có bất kỳ tra cứu nào khác. |
They're sent to Google for a quick, secure lookup without saving them to your Google Account or Location History, and without linking them to identifiers like your name or phone number. Ứng dụng sẽ gửi những thông tin đó đến Google để tra cứu nhanh chóng, bảo mật mà không lưu chúng vào Tài khoản Google hoặc Lịch sử vị trí của bạn, đồng thời không liên kết những thông tin đó với những thông tin nhận dạng như tên hoặc số điện thoại của bạn. |
The value is set according to the instructions in the lookup table. Giá trị được đặt tùy thuộc vào hướng dẫn trong bảng tìm kiếm. |
The best way to verify that a request actually comes from Googlebot is to use a reverse DNS lookup on the source IP of the request. Cách tốt nhất để xác minh rằng một yêu cầu thực sự đến từ Googlebot là sử dụng quy trình tra cứu DNS ngược đối với IP nguồn của yêu cầu. |
You can perform a Whois Lookup to check your current registrar. Bạn có thể Tra cứu Whois để kiểm tra tổ chức đăng ký tên miền hiện tại của bạn. |
It specifies the structure of the network and the exchange of information through node lookups. Nó chỉ định cấu trúc của mạng và trao đổi thông tin thông qua tra cứu nút. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lookup trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lookup
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.