lectura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lectura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lectura trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lectura trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lectura
đọcverb La lectura me ha cansado. Tôi rất mệt mỏi với việc đọc sách. |
Xem thêm ví dụ
¿Qué tenemos que hacer a fin de disponer de tiempo para la lectura regular de la Biblia? Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn? |
▪ Preparen juntos una breve presentación que incluya la lectura de un texto bíblico y de un párrafo de una publicación. ▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm. |
Esta lectura implanta en nuestra mente y corazón las ideas y propósitos de Jehová, y la clara comprensión de la Palabra divina da significado a nuestra vida. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
En una recta numérica, nuestra " lectura Total del indicador " es tres diez milésimas ( 0. 0003 " o 0. 0076mm ) TIR que pone nuestra medición de barrido del huso en la especificación Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật |
¿Qué le ha enseñado sobre Jehová la lectura bíblica de esta semana? Phần đọc Kinh Thánh tuần này dạy anh chị điều gì về Đức Giê-hô-va? |
Invite a los presentes a decir cómo piensan realizar la lectura especial de la Biblia en la semana de la Conmemoración. Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm. |
Invite al resto de los alumnos a seguir la lectura al mismo tiempo que meditan en cuanto a la relación que hay entre los dos pasajes de las Escrituras. Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này. |
Tras la lectura de una sección de un texto, pregúntese: “¿Cuál es el punto principal de lo que acabo de leer?”. Sau khi đọc một phần văn bản, hãy tự hỏi: ‘Đâu là điểm chính của đoạn văn tôi vừa đọc?’ |
Sin embargo, pudiera solicitar al auditorio que, durante la lectura, trate de determinar qué consejos brinda el texto para afrontar la situación. Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống. |
fallo durante la lectura de datos de la cinta bị lỗi trong khi đọc dữ liệu băng |
Ocupa el primer lugar en todas las áreas: en lectura, matemática y ciencias, y una de las claves del éxito increíble de Shanghái es la forma en la que promueve la mejora en los profesores. Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện. |
Como indica el código de color, para las asignaciones de lectura son apropiados los aspectos 1 a 17. Như các cột màu cho thấy, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào từ 1 đến 17 khi giao bài đọc cho học viên. |
Lectura de la Biblia: 1 Reyes 1 y 2 Đọc Kinh Thánh: 1 Các Vua 1-2 |
¿Qué otras perlas espirituales ha encontrado en la lectura bíblica de esta semana? Anh chị tìm được viên ngọc thiêng liêng nào khác trong phần đọc Kinh Thánh tuần này? |
¿Cómo nos ayudan la lectura y el estudio de la Biblia a ser mejores ministros de la Palabra de Dios? Làm sao việc đọc và học Kinh Thánh giúp chúng ta trở thành những người truyền giảng Lời Đức Chúa Trời tốt hơn? |
Por consiguiente, la Vulgata es una valiosa referencia a la hora de comparar lecturas alternativas de los textos bíblicos. Bởi vậy, bản dịch Vulgate là một tài liệu tham khảo quí báu để so sánh các bản Kinh Thánh khác nhau. |
Pida al resto de la clase que siga la lectura en silencio y ubique la palabra que Mormón utilizó para describir la situación de los nefitas. Yêu cầu lớp học dò theo cùng tìm kiếm từ mà Mặc Môn đã dùng để mô tả tình trạng của dân Nê Phi. |
¿Cómo hallan tiempo para la lectura y el estudio de la Biblia algunos cristianos, y cómo los beneficia? Làm thế nào một số người đã dành đủ thì giờ cho việc đọc và học hỏi Kinh Thánh và họ nhận được những lợi ích nào? |
Error de lectura-posiblemente contraseña incorrecta Lỗi đọc- có lẽ mật khẩu không đúng |
¿Cuál es el mayor beneficio de la lectura? Lợi ích lớn nhất của việc đọc là gì? |
El que busquemos la explicación de versículos que no entendemos enriquecerá nuestra lectura personal de la Biblia. Bảng đối chiếu các câu Kinh-thánh sẽ giúp chúng ta đọc Kinh-thánh với tính cách cá nhân với kết quả phong phú hơn trong khi chúng ta tìm kiếm lời giải thích cho các câu Kinh-thánh coi dường bí ẩn hoặc mơ hồ. |
Lectura de la Biblia (4 mins. o menos): Ec 1:1-18 Đọc Kinh Thánh: (4 phút hoặc ít hơn) Tr 1:1-18 |
23 Muchos otros ejemplos demuestran que la lectura y el estudio de la Biblia hacen que las oraciones sean más significativas. 23 Còn có nhiều gương mẫu khác cho thấy việc đọc và học hỏi Kinh Thánh có thể làm lời cầu nguyện của bạn thêm phong phú. |
Si el barrido del eje no está dentro especificación a lo largo del eje Y, podemos utilizar la tornillos medio para hacer ajustes muy pequeños a las lecturas de barrido al cambiar los valores de proa y giro por una cantidad insignificante Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lectura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lectura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.