lechuga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lechuga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lechuga trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lechuga trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là rau diếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lechuga
rau diếpnoun (Una verdura verde y frondosa (Lactuca sativa) comúnmente comido en ensaladas, hamberguesas y tacos.) Y sólo usa la parte más tierna de la lechuga. Hắn chỉ dùng phần lá xanh của rau diếp. |
Xem thêm ví dụ
Por suerte, Sue ha inventado un aparato muy útil que puede secar la lechuga de forma suave y eficiente en segundos. May mắn thay, Sue đã phát minh ra dụng cụ tiện dụng có thể làm khô xà lách nhẹ nhàng và hiệu quả trong vài giây. |
La lechuga tiene la costumbre de estropearse en el cajón de las verduras, ¿no? Rau cải thì hay bị ẩm nước trong ngăn trữ, đúng không? |
Todo lo que se encarna en esa lechuga sale del sistema, lo que hace que el impacto ambiental sea infinitamente mayor que la pérdida de energía del refrigerador. Tất cả những tác động rõ ràng này lên cây cải đều được lấy từ hệ thống điều này lại làm ảnh hưởng lớn hơn nữa tới môi trường thậm chí hơn cả sự mất mát năng lượng cho hoạt động của tủ lạnh |
Y sólo usa la parte más tierna de la lechuga. Hắn chỉ dùng phần lá xanh của rau diếp. |
Permita que le presente el escurridor de lechuga. Tôi xin giới thiệu thiết bị Quay Xà Lách. |
Hamburguesa, picante, lechuga, cebollas, queso, tomates. Thịt bằm, gia vị, rau diếp... hành, phô-mai, cà chua. |
¿Quién guarda lechugas en el refrigerador? Ai để rau diếp trong tủ lạnh? |
Estas pobres lechugas se tiran a la basura aquí y en todos lados porque los cajones para la verdura en realidad no están diseñados para mantener la verdura fresca. Mấy bó cải tội nghiệp này được cho vào bên trong ngăn trữ, trái, phải và chính giữa và bởi vì ngăn trữ không thật sự được thiết kế cho mục đích giữ mấy thứ này được tươi giòn |
Entre cada capa está la lechuga, el tomate, la carne, lo que sea. Giữa các lớp là rau diếp, cà chua, thịt bò, vân vân. |
Ahora Lechuga mucho más fresco. Giờ thì rau diếp trông tươi hơn. |
Tu caldo... la nueva lechuga, el pollo... Súp loãng, rau diếp tươi thịt gà, chỉ thịt ức. |
" Le eché una bronca a Frank por trabajar unas horas extras, mientras yo abandonaba a mis hijos para seguir mi sueño de secar toda la lechuga del mundo ". " Tôi đã làm khó dễ với Frank vì anh ấy làm việc tăng ca trong khi tôi bỏ rơi con cái chỉ để theo đuổi giấc mơ làm khô rau diếp cho cả thế giới. " |
¡ Es lechuga! Nó là rau diếp. |
Porque cuando sacamos algo como la lechuga del sistema, no solo tenemos el impacto que recién expliqué del fin de vida útil: esa lechuga también tuvo que ser cultivada. Bởi vì ta quên mất những việc nhỏ nhặt như vầy, kiểu như mấy bó cải vừa rồi sự thật là ta đã có tác động lên môi trường. Tôi vừa giải thích về sự kết thúc một vòng đời nhưng thật sự là ta vẫn phải trồng lại mấy cây cải đó |
Resulta que cultivan lechuga en medio del desierto usando agua esparcida desde lo alto. Và té ra họ đang trồng xà lách ở ngay giữa sa mạc và dùng nước phun lên trên. |
Muchos de nosotros crecimos sin comer nunca verdura fresca excepto una zanahoria cruda ocasionalmente o tal vez una rara ensalada de lechuga. Nhiều người trong số chúng ta lớn lên mà chưa từng được ăn rau quả tươi ngoại trừ một vài củ cà rốt sống hiếm hoi hay có thể là món xà lách rau diếp kỳ quặc. |
Así que como lechuga todos los días y puedo decir el pH de una lechuga dentro de .1. Vì thế mà tôi ăn rau diếp mỗi ngày, và tôi có thể nói luôn độ pH của nó trong phạm vi 0,1. |
Lechuga mojada. Rau xà lách ướt. |
La domina Lechuga. Tiền đạo đang rê bóng. |
Guardó un poco de lechuga en su servilleta. Cổ gói mấy lá rau diếp trong cái khăn ăn. |
Estuvimos juntos y miramos las criadas cortar lechugas. Chúng tôi đứng cạnh nhau và quan sát những cô hầu cắt rau diếp. |
Bueno, corto la lechuga. Tôi đang thái rau diếp |
¿Lechuga pasada? À, rau cải ẩm nước |
la eficiencia energética de los congeladores y el embalaje en que están envueltas las lechugas. Mirando a través de la lente de la resiliencia, Nhìn sâu vào khả năng phục hồi, chúng ta thật sự thắc mắc làm thế nào chúng đẩy bản thân mình tới tình trạng dễ bị sụp đổ như thế này. |
Tostada de bacon, lechuga y tomate con mayonesa. Thịt nướng, rau diếp, và cà chua với sốt mayonnaise... kẹp trong bánh mì đen. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lechuga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lechuga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.