legalidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ legalidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legalidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ legalidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tính hợp pháp, pháp chế, sự hợp pháp, tính chính thống, hợp pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ legalidad
tính hợp pháp(legality) |
pháp chế(law) |
sự hợp pháp(lawfulness) |
tính chính thống(lawfulness) |
hợp pháp
|
Xem thêm ví dụ
“Cuando las autoridades toleran actos de esa clase —añadió—, lo único que logran es socavar la confianza del pueblo en el principio de la legalidad y en la capacidad del Estado para mantener las normas jurídicas.” Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
Armenia, por su parte, siempre se negó a reconocer la legalidad de tal decisión, y continuó a lo largo del tiempo protestando dentro del sistema soviético por ello. Người Armenia liên tục từ chối chấp nhận quyết định này, và liên tục phản đối tính hợp lệ của nó trong những thập kỷ tiếp đó dưới chính quyền Xô viết. |
Y otra vez, la legalidad -- tuvimos que ser muy cuidadosos. Vẫn thế, với luật pháp-- chúng ta phải rất cẩn thận. |
Es el coche más rápido para conducir por la ciudad que entre dentro del marco de la legalidad del mundo... ...y el más caro en fabricación. Đây là chiếc xe có tốc độ cao nhất mà có thể dùng đi đường hợp pháp trên thế giới và là chiếc đắt nhất. |
Por lo general, pecamos de precavidos al aplicar esta política, puesto que no queremos permitir contenido de legalidad dudosa. Chúng tôi thường đặc biệt thận trọng trong việc áp dụng chính sách này bởi vì chúng tôi không muốn cho phép nội dung có vấn đề về pháp lý. |
Para revestir su partida con aire de legalidad, Saigō utilizó su uniforme. Để đảm bảo tính hợp pháp, Saigō mặc bộ quân phục vào mình. |
Por favor, Embers no es una corte para legalidades, tienes razón. Thôi nào, Embers không phải nơi bàn chuyện pháp lý. Anh nói đúng lắm. |
el mundo de la delincuencia y el mundo de la legalidad. thế giới tội phạm và thế giới hợp pháp. |
Dos “legalidades” (ambas igualmente ilegales de acuerdo con el texto constitucional) se enfrentaron: la del gobierno de Manuel Oribe, ejercido sobre todo el país menos Montevideo desde el llamado gobierno del Cerrito, y la del llamado gobierno de la Defensa, encerrado en los muros de la capital, que consideraba a Oribe dimitido en 1838 y juzgaba legal la elección de Rivera como tercer presidente constitucional de 1839 y ajustada al derecho su sucesión en el gobierno encabezado por Joaquín Suárez. Hai "legalities" (cả hai cũng bất hợp pháp theo Hiến pháp) phải đối mặt: chính phủ của Manuel Oribe, đã có trên toàn bộ đất nước, ngoại trừ Montevideo từ cái gọi là chính phủ của El Cerrito, và cái gọi là chính phủ của quốc phòng, chứa trong các bức tường của thủ đô, mà thấy Oribe từ chức năm 1838 và được coi là hợp pháp trong cuộc bầu cử của Rivera là chủ tịch thứ ba của hiến pháp 1839 và điều chỉnh pháp luật thừa kế của mình trong chính phủ, đứng đầu là Joaquín Suárez. |
Y otra vez, la legalidad -- tuvimos que ser muy cuidadosos. Vẫn thế, với luật pháp -- chúng ta phải rất cẩn thận. |
Fue el segundo instrumento jurídico, después del Decreto del Incendio del Reichstag, mediante el cual los nacionalsocialistas obtuvieron poderes dictatoriales bajo una apariencia de legalidad. Đó là bước lớn thứ hai, sau khi "Nghị định gây cháy Reichstag", thông qua đó Hitler thu được quyền lực toàn thể một cách hợp pháp và bắt đầu quá trình thiết lập chế độ độc tài của mình. |
Google no permite la promoción del siguiente contenido, independientemente de que se pueda afirmar su legalidad: Google không cho phép quảng bá nội dung sau, bất kể tuyên bố nào về tính hợp pháp: |
No estamos interesados en promocionar productos de legalidad dudosa. Chúng tôi không mong muốn quảng bá các sản phẩm bị nghi ngờ tính hợp pháp. |
No me refiero a la legalidad, sino a la ética. Tôi không nói về quyền hạn, anh chàng dự bị. |
El juez John Paul Stevens, miembro del Tribunal Supremo de Estados Unidos, escribió que esa influencia pone en peligro “no solo la legalidad y la calidad del gobierno, sino también la confianza de los ciudadanos”. Thẩm phán John Paul Stevens của Tòa án Tối cao Hoa Kỳ cho biết ảnh hưởng như thế đe dọa “không chỉ đến tính hợp pháp và năng lực của chính phủ mà còn cả sự tín nhiệm trong cộng đồng”. |
Estamos al tanto de las legalidades actuales. Chúng tôi nhận thức được tất cả các vấn đề pháp lý. |
Es un tema de apropiación, no de legalidad. Đó là vấn đề phân bổ ngân sách, chứ không phải là vấn đề luật pháp. |
Es el coche más rápido para conducir por la ciudad que entre dentro del marco de la legalidad del mundo...... y el más caro en fabricación. Đây là chiếc xe có tốc độ cao nhất mà có thể dùng đi đường hợp pháp trên thế giới và là chiếc đắt nhất. |
Sigo creyendo que la legalidad de dicho mecanismo está dentro de los límites de la ley. Tôi tin là tính hợp pháp của cơ chế đó vẫn nằm trong giới hạn của pháp luật. |
Tampoco se permite la promoción de productos cuya denominación resulte engañosa por su similitud con la de los esteroides anabolizantes, los medicamentos para perder peso, los medicamentos con receta, las sustancias controladas u otros productos que se prohíban en la presente política, independientemente de que se afirme su legalidad. Đánh giá của khách hàng Google cũng không cho phép quảng bá các sản phẩm có tên tương tự hoặc có thể tương tự đến mức gây nhầm lẫn với steroid đồng hóa, thuốc giảm cân, các sản phẩm có toa bác sĩ, dược chất cần kiểm soát hoặc các sản phẩm khác bị cấm theo chính sách này, dù có được xác nhận hợp pháp hay không. |
Reseñas de Clientes en Google prohíbe los sitios web cuyo principal objetivo sea vender productos que aseguren ser igual de efectivos que los esteroides anabolizantes, medicamentos para perder peso y para la disfunción eréctil, medicamentos con receta o sustancias controladas, independientemente de que se afirme su legalidad. Đánh giá của khách hàng Google cấm những trang web có mục đích chính là bán các sản phẩm tuyên bố hoặc ngụ ý rằng những sản phẩm này có hiệu quả giống như steroid đồng hoá, thuốc giảm cân, thuốc chữa rối loạn cương dương, các sản phẩm có toa bác sĩ hoặc các dược chất cần kiểm soát, dù có được xác nhận hợp pháp hay không. |
El Tribunal Supremo de Japón ha reforzado su constitucionalidad en varios juicios; sirva de ejemplo notable el "Caso Sunakawa" de 1959, en el que se confirmó la legalidad del entonces vigente Tratado de Seguridad Estados Unidos-Japón. Tòa án Tối cao Nhật Bản giúp cho lực lượng phòng vệ này ngày càng hợp hiến hơn bằng nhiều kết luận khác nhau, trong đó đáng chú ý nhất là Vụ Sunakawa năm 1959, tuyên bố giữ nguyên tính hợp pháp của Hiệp ước An ninh Mỹ-Nhật. |
Poco después de amanecer el viernes, el Sanedrín se reúne de nuevo, posiblemente para dar apariencia de legalidad al juicio ilegal que habían celebrado la noche anterior. (Ma-thi-ơ 26:65-68; Mác 14:63-65) Ngay sau rạng đông ngày Thứ Sáu, Tòa Công Luận lại được triệu tập, có lẽ để hợp thức hóa việc xét xử trái phép vào đêm trước. |
¿Desde cuándo te detiene la legalidad? Từ khi nào luật pháp lại ngăn được cậu thế? |
Estás preocupado por la legalidad. Anh đang lo lắng về pháp lý à? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legalidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới legalidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.