lark trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lark trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lark trong Tiếng Anh.
Từ lark trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim chiền chiện, trò đùa nghịch, đú, Họ Sơn ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lark
chim chiền chiệnverb (bird) We have heard a lark singing through the casement window. Ta nghe tiếng chim chiền chiện hót qua khung cửa sổ. |
trò đùa nghịchverb |
đúverb |
Họ Sơn caproper |
Xem thêm ví dụ
Frank Lark Romero Berrocal (born August 19, 1987), known as Romero Frank (Spanish pronunciation: ), is a Peruvian footballer who currently plays for FC Machida Zelvia, as a midfielder. Frank Lark Romero Berrocal (sinh ngày 19 tháng 8 năm 1987), còn được biết với tên Romero Frank (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ), là một cầu thủ bóng đá người Peru hiện tại thi đấu cho FC Machida Zelvia, ở vị trí tiền vệ. |
Some say the lark makes sweet division; This doth not so, for she divideth us: Một số người nói chim sơn ca làm cho phân chia ngọt; há không phải vậy, vì bà divideth chúng tôi: |
They come in like zombies, out like larks, you know what I'm saying? Bệnh nhân khi vào thì như zombie, lúc ra thì hót như sáo, anh hiểu ý em chứ? |
Among people with healthy circadian clocks, there is a continuum of chronotypes from "larks", "morning people", who prefer to sleep and wake early, to "owls", "evening people" or "night people", who prefer to sleep late at night and wake at late times. Trong số những người có đồng hồ sinh học lành mạnh, có một sự liên tục của loại người sống về ban ngày, những người thích ngủ và dậy sớm và những người sống về ban đêm, những người thích ngủ muộn vào ban đêm và thức dậy trễ. |
If Lark was right and the man was an organ recipient, he'd be able to implicate Ridley. Nếu Lark nói đúng và ông ta là người nhận nội tạng, ông ta sẽ có thể tố Ridley. |
Maybe we can find out how Ridley got the necklace into Lark's cell. Có thể chúng ta sẽ tìm ra cách nào mà Ridley đưa chiếc dây chuyền vào phòng giam của Lark được. |
The FBI is arresting Lark. FBI đang bắt Lark. |
We're gonna find Lark, and when we do, we'll know if you're involved. Chúng tôi sẽ tìm ra Lark, và khi đó, chúng tôi sẽ biết ông có dính líu không. |
The sky is blue and the larks are singing and the brooks are brimming full. Bầu trời thì xanh, chim chiền đang hót và những dòng suối đầy tràn. |
You know as long as I'm drunk I'm as happy as a lark! Nghe này chừng nào tôi còn say thì tôi hạnh phúc biết bao nhiêu! |
The bearded reedling tended to appear close to larks in phylogenies based on e.g. DNA-DNA hybridization (Sibley & Ahlquist 1990), or on mtDNA cytochrome b and nDNA c-myc exon 3, RAG-1 and myoglobin intron 2 sequence data (Ericson & Johansson 2003). Sẻ ngô râu dường như là có quan hệ họ hàng gần với sơn ca (Alaudidae) trong các phát sinh chủng loài dựa vào các dữ liệu trình tự lai ghép ADN-ADN (Sibley & Ahlquist, 1990), mtDNA cytochrome b và nDNA c-myc exon 3, RAG-1 và myoglobin intron 2 (Ericson & Johansson, 2003). |
For the last two years, I’ve really been focusing on the Lark Creek Inn. Nhờ vậy, hai năm gần đây, tôi mới có thời gian nhiều hơn để tập trung vào lữ quán Lark Creek. |
We have heard a lark singing through the casement window. Ta nghe tiếng chim chiền chiện hót qua khung cửa sổ. |
However, many other classifications follow the Sibley-Ahlquist taxonomy in placing the larks in a large oscine subgroup Passerida (which excludes crows, shrikes and their allies, vireos, and many groups characteristic of Australia and south-eastern Asia). Tuy nhiên, nhiều phân loại khác tuân theo phân loại Sibley-Ahlquist trong việc đặt sơn ca trong một phân nhóm lớn của chim biết hót là Passerida (nhóm loại trừ các loài quạ, bách thanh và các đồng minh của chúng, Vireonidae (vireo) và nhiều nhóm chim đặc trưng khác của khu vực Australia và Đông Nam Á). |
Up until seven years ago, Lark was a surgeon, and that's when he lost his license. Từ 7 năm trở về trước, Lark là một bác sĩ phẫu thuật và đó là khi ông ta bị tước bằng. |
I worked there for six years before I opened Lark Creek Inn. Tôi cộng tác với Bill trong sáu năm, trước khi mở lữ quán Lark Creek. |
Larks' Tongues in Aspic", adding that listening to this album and Yes's Close to the Edge will demonstrate "what progressive rock is all about". Martin còn viết thêm rằng ai nghe album này và Close to the Edge của Yes sẽ hiểu được "progressive rock là về điều gì". |
The piece is entitled Where Never Lark or Eagle Flew with the subtitle "Based on a poem by John Gillespie Magee Jr." Bài này có tên là "Where Never Lark or Eagle Flew" với phụ đề "dựa trên bài thơ của John Gillespie Magee, Jr.". |
Lark without song, and messenger of dawn, Circling above the hamlets as thy nest; Lark không có bài hát, và sứ giả của bình minh, lượn vòng trên các thôn, bản là tổ ngươi; |
" while the lark song of a guttersnipe... " " khi đứa trẻ bụi đời hát vang bài hát.. " |
Lark worked with you. Lark làm việc với ông. |
It finally had the definitive sensor suite: an improved Sapfir-23D (NATO: 'High Lark') radar, a TP-23 infra-red search and track (IRST) sensor and an ASP-23D gunsight. Phiên bản này cuối cùng cũng được sử dụng hệ thống cảm biến đồng bộ, hiện đại: rada cải tiến Sapfir-23D (NATO: 'High Lark'), một cảm biến hồng ngoại dò tìm theo dõi (IRST) TP-23 và một súng ngắm tự động ASP-23D. |
It was the nightingale, and not the lark, Đó là chim sơn ca, và không phải là chim sơn ca, |
At the start of the Pacific War the strategic port town of Rabaul in New Britain was defended by "Lark Force", which comprised the 2/22nd Battalion reinforced with coastal artillery and a poorly equipped RAAF bomber squadron. Trong thời gian đầu của cuộc chiến tại Thái Bình Dương, thị trấn cứ điểm chiến lược Rabaul tại New Britain được quân Úc thuộc Lark force (tạm dịch: Lực lượng Chim ban mai) bảo vệ, gồm Tiểu đoàn Bộ binh 2/22, với các đơn vị pháo binh duyên hải và không quân rất sơ sài. |
A typical European proverb to express that there is no profit without working can be paraphrased as “Roasted pigeons/larks/sparrows/geese/chickens/birds don’t fly into one’s mouth”, e.g. Cz. Một câu thành ngữ châu Âu tiêu biểu với nghĩa ‘Tay làm hàm nhai’ (Nguyên văn: Không có lợi nhuận nếu không làm việc) được dịch là: "Roasted pigeons/larks/sparrows/geese/chickens/birds don’t fly into one’s mouth". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lark trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lark
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.