largo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ largo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ largo trong Tiếng Anh.
Từ largo trong Tiếng Anh có các nghĩa là cực chậm, largo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ largo
cực chậmadjective |
largoadjective Did you know he was working for Largo? Cô có biết anh trai của cô làm việc cho Largo không? |
Xem thêm ví dụ
That's Largo's lady. Đó là người phụ nữ của Largo |
Only men like Largo and myself. Chỉ có những người đàn ông như Largo và tôi thôi. |
Only 6500 animals were thought to remain in North Key Largo in the late 1980s. Chỉ có 6500 cá thể được cho là vẫn còn ở Bắc Key Largo vào cuối những năm 1980. |
The Key Largo woodrat builds nests out of sticks; these nests can be as high as a man's shoulder. Chuột rừng Key Largo làm tổ trên cành cây; những tổ này có thể cao như vai của một người đàn ông. |
Yes, he's a very generous man, Mr Largo. Vâng, ông ấy là một người rất hào phóng. Ông Largo |
Anything on Largo? Về Largo hả? |
It is endemic to the tropical hardwood hammocks of Key Largo, where its habitat has shrunk by half since the 1920s, and the remainder is fragmented, thinned, and developed. Đây là loài đặc hữu của rừng gỗ nhiệt đới Key Largo, nơi sinh cảnh của nó đã bị thu hẹp một nửa từ năm 1920, và phần còn lại là phân mảnh, cắt xẻ và phát triển. |
Largo This movement gives perfect contrast to the finale; it sounds beautiful. Chương 3: Largo Chương này mang lại sự tương phản hoàn hảo cho chương kết; âm nhạc của nó nghe thật hay. |
You are not like Largo. Anh không giống Largo. |
The term "single-foot" refers to an intermediate ambling gait, sometimes alternately called the rack or paso largo, where the horse lifts each foot up separately and puts it down alone. Thuật ngữ "một chân" dùng để chỉ một dáng đi trung tính, đôi khi được gọi vớ nhiều thuật ngữ như rack và paso largo, trong đó con ngựa nâng mỗi chân lên một cách riêng biệt và đặt nó xuống cách riêng lẻ. |
Let's get back and tell Largo. Hãy quay lại và bo Largo quay lại. |
Largo is the prime suspect. Largo là người tình nghi số một đấy |
Now why did Largo anchor here? Tại sao Largo neo thuyền ở đây? |
Did you know he was working for Largo? Cô có biết anh trai của cô làm việc cho Largo không? |
Por tierra firme (text lost) La ruta de su evasión, first-place winner of the concurso Centroamericano de Novela, hosted by the Guatemalan Ministerio de Educación Pública (1948) A lo largo del corto camino, collection of essays, criticisms, and stories, with four chapters of La ruta de su evasión. Por tierra firme (văn bản bị mất) La ruta de su evasión, first-place winner of the concurso Centroamericano de Novela, được tổ chức bởi Guatemalan Ministerio de Educación Pública (1948) A lo largo del corto camino, tập hợp các bài tiểu luận, phê bình và câu chuyện, với bốn chương của La ruta de su evasión. |
I understand you're Mr. Largo's niece. Tôi biết cô là cháu gái của ông Largo. |
111 – Largo and Allegro in G major BWV Anh. 111 — Largo & Allegro — tác phẩm nghi ngờ BWV Anh. |
Good morning, Mr. Largo. Xin chào ngài Largo. |
He graduated as a lawyer from the Faculdade de Direito do Largo de São Francisco, São Paulo, in 1863. Ông tốt nghiệp với tư cách là một luật sư từ Faculdade de Diredi do Largo de São Francisco, São Paulo, năm 1863. |
Largo did promise he'd come, didn't he? Largo hứa đến phải không? |
Vilo Acuña Airport (Spanish: Aeropuerto Internacional Vilo Acuña) (IATA: CYO, ICAO: MUCL) is an international airport serving Cayo Largo del Sur, a small coral island in Cuba. Sân bay Vilo Acuña (IATA: CYO, ICAO: MUCL) là một sân bay quốc tế phục vụ Cayo Largo del Sur, một đảo san hô nhỏ ở Cuba. |
He was back at Largo in 1701 when he again came to the attention of church authorities for assaulting his brothers. Ông đã trở lại tại Largo vào năm 1701, khi ông một lần nữa được sự chú ý của các giáo chức nhà thờ do đánh đập những người anh em của mình. |
From September to October 2010, Adele embarked on a mini-promotional tour of the US, which included stops in New York and Minneapolis, as well as an exclusive appearance at the famous Club Largo in Los Angeles. Từ tháng chín tới tháng mười 2010, Adele tham gia vào tour quảng bá nhỏ ở Mỹ, dừng chân tại New York và Minneapolis, cũng như sự xuất iện dặc biệt tại Club Largo ở Los Angeles. |
Some sites were established to segregate the refugees until they could be provided with initial processing at places like the Nike–Hercules sites at Key Largo and Krome Avenue. Một số khu trại được thành lập để phân biệt những người tị nạn cho đến khi họ có thể được phân phối đi những nơi khác như các khu trại Nike-Hercules tại Key Largo và Krome Avenue. |
Largo got away with the warhead. Largo đã mang đầu đạn đi rồi! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ largo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới largo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.