lane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lane trong Tiếng Anh.
Từ lane trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngõ hẻm, đường hẻm, đường làng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lane
ngõ hẻmnoun |
đường hẻmnoun |
đường làngnoun What joy, what freedom, cycling through country lanes, preaching to isolated communities! Đi xe đạp qua những đường làng để rao giảng trong những khu vực lẻ loi, thật là vui sướng và tự do biết bao! |
Xem thêm ví dụ
The Metrobus, a form of bus rapid transit, crosses the Bosphorus Bridge, with dedicated lanes leading to its termini. Metrobus, một dạng bus nhanh, đi qua Cầu Bosphorus, có các đường nhánh dành riêng dẫn tới các bến đỗ. |
Remnants of mining include an old railway bridge from the Duxbury Mine on Wigan Lane. Tàn dư của việc khai thác bao gồm một cây cầu đường sắt cũ từ Mỏ Duxbury trên ngõ Wigan. |
Lane—a founding member of the organization The Order—criticized miscegenation, abortion, homosexuality, the legal repercussions against those who "resist genocide", and the "Zionist Occupation Government" that he said controls the United States and the other majority-white countries and which encourages "white genocide". Lane, một thành viên sáng lập của tổ chức The Order, đã chỉ trích việc lai giống giữa các chủng tộc, phá thai, và đồng tính luyến ái, những hậu quả pháp lý để chống lại những người "chống lại nạn diệt chủng" và "Zionist Occupation Government" mà ông nói rằng họ đang điều khiển Hoa Kỳ và các quốc gia khác mà đa số người da trắng sinh sống và khuyến khích "diệt chủng người da trắng". |
The six-lane overlap bypasses the City of Allentown to the south and crosses South Mountain. Xa lộ sáu làn xe trùng này đi tránh khỏi thành phố Allentown về phía nam và đi qua Núi South. |
Athletes remain in the same lane on the running track throughout all sprinting events, with the sole exception of the 400 m indoors. Các vận động viên phải chạy trong làn chạy của mình trong tất cả các nội dung nước rút, ngoại trừ nội dung 400 m trog nhà. |
“Those things that Sister Lane told him helped him over those last few days.”—Italics ours. “Những điều mà chị Lane đã nói với em đã giúp em trong những ngày cuối cùng đó” (Chúng tôi viết nghiêng). |
Widest highway (maximum number of through lanes) Interstate 5 along a two-mile-long (3.2 km) section between Interstate 805 and California State Route 56 in San Diego, California, which was completed in April 2007, is 22 lanes wide. Xa lộ rộng nhất (có số làn xe cùng nhóm tối đa): Xa lộ Liên tiểu bang 5 dọc theo đoạn dài 2 dặm giữa Xa lộ Liên tiểu bang 805 và Xa lộ Tiểu bang California 56 tại San Diego, California được hoàn thành vào tháng 4 năm 2007 có đến 22 làn xe. |
Others were run down by steamers in shipping lanes.” Những chiếc khác thì bị tàu chạy bằng hơi nước đụng trên đường biển”. |
This is something that the attorney general of the United States and the president also actually have both talked about this, and I defer to the attorney general, because this is his lane. Đây cũng là vấn đề mà trưởng Bộ Tư pháp Hoa Kỳ và tổng thống đã trao đổi với nhau, và tôi để ông ấy quyết định vì đây là chuyên môn của ông ấy. |
To the north were grass lawns, gardens and wide access lanes. Phía bắc là bãi cỏ, vườn cây và lối vào nhỏ rộng. |
Further boundary adjustments were made with Jackson and Lane Counties in 1915. Một vài lần điều chỉnh biên giới được tiến hành với Quận Jackson và Quận Lane năm 1915. |
The Interstate begins at a point along the four-lane US 87 freeway south of downtown Lubbock. Xa lộ bắt đầu tại một điểm dọc theo Quốc lộ Hoa Kỳ 87 ở phía nam khu phố chính của Lubbock. |
Rose Wilder Lane) led a full and busy life. Rose (đã trở thành bà Rose Wilder Lane) sống một cuộc sống trọn vẹn và bận rộn. |
Based at Scapa Flow into August, she alternated patrols from Scotland and Iceland to protect the southern legs of the PQ/QP convoy lanes between those two countries and the north Russian ports of Murmansk and Archangel. Đặt căn cứ tại Scapa Flow vào tháng 8, nó luân phiên các hoạt động tuần tra từ Scotland và Iceland, bảo vệ cho chặng phía Nam của các đoàn tàu vận tải PQ/QP, vốn là những Đoàn tàu vận tải Bắc Cực vận chuyển hàng tiếp liệu đến các cảng phía Bắc nước Nga Murmansk và Arkhangelsk. |
A large factory on Pilling Lane produced, including military vehicles and tanks during the Second World War. Một nhà máy lớn trên Pilling Lane được sản xuất, bao gồm cả xe quân sự và xe tăng trong Thế chiến thứ hai. |
It created a reconfigured track to meet NCAA, national and international standards, improved seating, and added a "safety lane" on the outside of the track for athletes (in the old configuration, fans could easily make contact with a competitor in lane 8). Sự cải thiện tạo ra một đường đua theo cấu hình để đáp ứng tiêu chuẩn NCAA, quốc gia và quốc tế, cải thiện chỗ ngồi, và thêm một lằn đường "an toàn" ở ngoài đường đua cho vận động viên (trong cấu hình cũ, người hâm mộ có thể dễ dàng tiếp xúc với đối thủ ở lằng đường 8). |
Tottenham Hotspur played at White Hart Lane with a reduced capacity, due to the north east corner of the stadium being dismantled to help facilitate building works for their new stadium being built adjacently. Tottenham Hotspur sẽ thi đấu trên sân White Hart Lane với sức chứa ít đi, do góc khán đài đông bắc của sân vận động được tháo dỡ để chuẩn bị cho quá trình xây dựng sân vận động mới kề đó. |
We left Kiev, Ukraine’s capital city, on a two-lane road heading north. Khởi hành từ Kiev, thủ đô của Ukraine, chúng tôi hướng về phía bắc trên con đường hai làn xe chạy. |
"""Last year they hurt Jonas Lane so bad he died of it later.""" Năm ngoái, chúng đã đánh thầy Jonas Lane nặng tới mức chết sau đó. |
Forest again used Meadow Lane in 1968, after fire destroyed the main stand at the City Ground. Forest lại sử dụng sân Meadow Lane năm 1968, sau khi hỏa hoạn phá hủy khán đài chính của sân City Ground. |
Lane was honored for his "long devotion to the cause of refugees" while Irena was described as "very much a human rights activist". Lane đã "cống hiến lâu dài cho sự nghiệp của các người tỵ nạn", còn Irena "là nhà hoạt động nhân quyền tích cực". |
White Hart Lane held capacity records in the early 1960s with numbers entering the 70,000s, but as seating was introduced, the stadium's capacity decreased to a modest number in comparison to other Premier League clubs. White Hart Lane đạt sức chứa kỉ lục vào những năm 1960 với số lượng lên tới 70,000 nhưng với việc lắp đặt chỗ ngồi khiến sân chỉ có số ghế khiêm tốn so với các câu lạc bộ khác tại Premier League. |
Steered due west amid favorable environmental conditions, the system intensified into Tropical Storm Lane by 15:00 UTC on the next day, and further strengthened to a hurricane around 03:00 UTC on August 17 as an eye became apparent. Di chuyển về hướng tây trong điều kiện môi trường thuận lợi, hệ thống tăng cường vào làn sóng bão nhiệt đới vào lúc 15:00 UTC vào ngày hôm sau và tiếp tục tăng cường một cơn bão vào khoảng 03:00 UTC ngày 17 tháng 8 như một con mắt đã trở nên rõ ràng. |
With the release of the film's trailer in December 2014, it was revealed that Diane Lane and Kyle MacLachlan were cast in the film as Riley's parents. Với việc ra mắt trailer đầu tiên của phim vào tháng 12 năm 2014, việc Diane Lane và Kyle MacLachlan được lựa chọn vào vai bố mẹ của Riley cũng được tiết lộ. |
Washington views the sea lanes in the area as strategically important . Washington xem tuyến đường biển trong khu vực có tầm quan trọng về mặt chiến lược . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lane
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.