kidnapping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kidnapping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kidnapping trong Tiếng Anh.
Từ kidnapping trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt cóc, sự bắt cóc, vụ bắt cóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kidnapping
bắt cócnoun (the crime of taking a person against their will, sometimes for ransom) The journalist was kidnapped by terrorists. Nhà báo bị bắt cóc bởi khủng bố. |
sự bắt cócnoun |
vụ bắt cócnoun Who are the ones responsible for the kidnappings in Mexico? Ai là kẻ chủ mưu những vụ bắt cóc ở thành phố Mexico? |
Xem thêm ví dụ
Sadly, this hoax narrative has persisted, and there are still people in Nigeria today who believe that the Chibok girls were never kidnapped. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
We've got you on kidnapping, attempted murder... and trespassing on government property. Chúng tôi cáo buộc anh tội bắt cóc, âm mưu giết người... và xâm phạm tài sản chính phủ. |
Does it involve carrying a weapon or interstate kidnapping? Có liên quan đến chuyện giữ vũ khí... hay là bắt cóc liên bang không? |
Yes, but, Catie, he kidnapped you and you could have died. Nhưng, Catie, hắn bắt cóc cô và cô suýt nữa thì chết. |
This incident was followed by the arrest of 200 democracy activists, 23 of whom were kidnapped, and some killed, by army squads led by Suharto's son-in-law, Major-General Prabowo Subianto. Tiếp sau sự kiện này là việc bắt giữ 200 nhà hoạt động dân chủ, và một số người bị sát hại, bởi các đơn vị quân đội dưới quyền con rể của Suharto là Thiếu tướng Prabowo Subianto. |
Kurosawa had meanwhile instructed Toho to purchase the film rights to King's Ransom, a novel about a kidnapping written by American author and screenwriter Evan Hunter, under his pseudonym of Ed McBain, as one of his 87th Precinct series of crime books. Kurosawa, trong khi đó, đã chỉ thị cho Toho mua bản quyền làm phim cho King's Ransom (Tiền chuộc của nhà vua), một cuốn tiểu thuyết về một vụ bắt cóc được viết bởi tác giả và nhà biên kịch người Mỹ Evan Hunter, dưới bút danh Ed McBain, là một trong loạt truyện tội phạm 87th Precinct (Khu vực số 87). |
There's gotta be something other than being a fisherman and kidnapping people. Phải có việc gì khác ngoài việc làm ngư dân... và bắt cóc người khác chứ. |
I was investigating a kidnap case. Tôi đã điều tra 1 vụ bắt cóc. |
One of her daughters, Laura Estela Carlotto, was kidnapped and missing while pregnant in Buenos Aires, in late 1977. Một trong những con gái của bà, Laura Estela Carlotto, bị bắt cóc và mất tích khi đang mang bầu tại Buenos Aires vào cuối năm 1977. |
In February 1884, the chiefs of the town of Aného were kidnapped by German soldiers and forced to sign a treaty of protection. Trong tháng 2 năm 1884, các tù trưởng của thị trấn Aného đã bị bắt giữ các binh sĩ Đức và buộc phải ký một hiệp ước bảo vệ. |
There's nothing like a kidnapping now and then to keep the circulation going. Không có gì tốt hơn cho hệ tuần hoàn bằng thỉnh thoảng có một cuộc bắt cóc. |
According to the Associated Press, the incidents raised the possibility of a coup attempt; they have also described as possible assassination attempts and kidnap attempts. Theo AP, các sự kiện này có thể liên quan đến nỗ lực đảo chính; họ cũng được mô tả là có thể thực hiện các nỗ lực ám sát và bắt cóc. |
On the eve of 17 July, Fatah movement members kidnapped 5 French citizens (3 men and 2 women) and held them hostage in Red Crescent Society building in Khan Yunis: Palestinian security officials said that the kidnapping was carried out by the Abu al-Rish Brigades, accused of being linked to Palestinian Authority Chairman Yasser Arafat's Fatah faction. Tối ngày 17 tháng 7, các thành viên phong trào Fatah đã bắt cóc 5 công dân Pháp (3 nam và 2 nữ) và giữ con tin tại toà nhà của Hiệp hội Chữ thập Đỏ ở Khan Yunis: các quan chức an ninh Palestine đã nói rằng vụ khủng bố do Lữ đoàn Abu al-Rish tiến hành, lữ đoàn này bị cáo buộc liên hệ với Chủ tịch phái Fatah của Chủ tịch Chính quyền Palestine Yasser Arafat. |
Why would they want to kidnap Becky? Sao họ lại muốn bắt cóc Becky? |
Because he paid us to kidnap her. Vì ông ta trả tiền chúng tôi bắt cóc nó. |
Joseph explained that he had been kidnapped from his home and imprisoned without just cause. —Genesis 40:9-15. Giô-sép giải thích rằng chàng đã bị bắt cóc khỏi gia đình và bị bỏ tù vô cớ.—Sáng-thế Ký 40:9-15. |
When her baby was stillborn, she decided to kidnap Kiyoko from the hospital, thinking, in her grief, the baby was hers. Nhưng không may đứa trẻ đã chết non, thế là cô ta quyết định ăn cắp Kiyoko ở bệnh viện, rồi tự cho rằng đó là con của mình. |
Who are the ones responsible for the kidnappings in Mexico? Ai là kẻ chủ mưu những vụ bắt cóc ở thành phố Mexico? |
If there was an incident today where a hundred kids died in some tragedy or where, say, a hundred kids were kidnapped and then rescued by special forces, I mean, it would be all over the news for a week, right? Nếu có 1 sự việc hôm nay mà 100 đứa trẻ thiệt mạng hoặc 100 đứa trẻ bị bắt cóc và được giải cứu, câu chuyện này sẽ lên sóng trong cả tuần, đúng không? |
Has he been kidnapped too? Ông ấy cũng bị bắt cóc rồi phải không? |
Kidnapped? Bị bắt cóc sao? |
While Yahiko rests from to his injuries, Kaoru is kidnapped by Enishi, and Yahiko and his friends start searching for her. Trong khi Yahiko đang dưỡng thương, Kaoru bị Enishi đánh thuốc mê, và Yahiko và những người bạn bắt đầu tìm kiếm cô. |
People getting kidnapped, where the oil comes from, the oil that sometimes I think has driven us all crazy in Nigeria. Người dân bị bắt cóc ở đây và đây cũng là nơi sản xuất ra dầu, đôi khi tôi nghĩ tất cả sự điên rồ ở Nigeria là do dầu. |
Kidnapping and murder. Bắt cóc và giết người. |
Upon learning that Tin did not call him, Ip realises that it was a set-up by Ma to lure him away from the school, so that his gang could kidnap some of the students, including Ip Ching and Cheung Fung. Sau khi biết rằng Tin không gọi anh ta, Ip nhận ra rằng đó là một sự thiết lập của Ma để thu hút anh ta ra khỏi trường học, để băng đảng của anh ta có thể bắt cóc một số học sinh, bao gồm Ip Ching và Cheung Fung. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kidnapping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kidnapping
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.