kiddy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kiddy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kiddy trong Tiếng Anh.

Từ kiddy trong Tiếng Anh có các nghĩa là thằng bé, đứa trẻ con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kiddy

thằng bé

adjective

đứa trẻ con

adjective

Xem thêm ví dụ

I'm afraid your time is up, kiddies.
Ta e là thời gian của các em đã hết, 2 bé con.
Drink up, kiddies.
Uống hết đi, cưng.
It was a simple trick, and I was just a script kiddie back then, but to me, that trick, it felt like this, like I had discovered limitless potential at my fingertips.
Một thủ thuật đơn giản, và lúc đó tôi chỉ là một đứa nhóc tập viết code, nhưng với tôi, thủ thuật đó, giống như thế này, như thể khám phá ra khả năng vô hạn từ các ngón tay của mình.
Or are you just a script kiddie?
Hay anh chỉ viết script vớ vẩn?
Oh, they gave you the kiddie size.
Oh, họ cho anh cỡ của trẻ con kìa.
They didn't think I was the type to narrate fairy tales to the kiddies.
Họ nghĩ tôi không phải là loại người để kể chuyện thần tiên cho trẻ em.
I want you kiddies to have the first piece.
Tôi muốn các vị thưởng thức miếng đầu tiên.
You came all the way down here just to jump in and swim with the kiddies, huh?
Cất công tới đây chỉ để nhẩy vào bể bơi cùng cá thôi sao?
Merry Christmas, kiddie-winks.
Mừng Giáng Sinh, nhóc con.
Still here, kiddies?
Vẫn còn ở đó à, cậu bé?
"Kiddy Grade Spinoff Kiddy Girl-and Announced - Anime News Network".
Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2009. ^ “Kiddy Grade Spinoff Kiddy Girl-and Announced - Anime News Network”.
He temporarily began wearing a kiddie version of his first Nightwing costume, but later went back to being Robin.
Cậu tạm thời bắt đầu mặc một phiên bản trẻ em của trang phục Nightwing đầu tiên của mình, nhưng sau đó đã trở lại là Robin.
try telling that to about 10 different kiddie shrinks.
cố nói điều đó với khoảng 10 bác sĩ tâm thần khác nhau.
Basically, the way they said it to me is that they would be working 18 hours a day, that their husband would maybe have a job, but that mostly he would be at home taking care of the kiddies.
Về cơ bản, theo cách họ nói với tôi là họ sẽ làm việc 18 tiếng một ngày, rằng chồng họ sẽ có thể đi làm, nhưng anh ta chủ yếu sẽ ở nhà chăm sóc lũ mèo.
Tiny Titans is a kiddie-based series follows the exploits of the Teen Titans (and other DCU character), as grade school kids attending school for Super-hero sidekicks.
Tiny Titans là một loạt truyện cho trẻ em dựa trên Teen Titans (và các nhân vật DCU), như là trẻ em đi học tại trường dành cho các trợ tá siêu anh hùng.
Okay, kiddies, the chaperones are watching you.
Được rồi, lũ nhóc, giám sát đang theo dõi các bạn.
Who knew I'd be coming to a kiddy party.
Có ai ngờ ta lại đến một bữa tiệc của lũ nhóc thế này.
Even for a kiddie musical, that's a pretty weak effort."
Cô ấy khiến tôi Thậm chí đối với một vở nhạc kịch trẻ con, đó là một nỗ lực khá yếu." ^ Gans, Andrew.
the kiddie gloves are off.
cô không còn được nâng niu nữa.
Problem is, there's not always enough bedrooms for all the kiddies.
Vấn đề là luôn không có đủ chỗ cho tất cả lũ nhóc này.
No kiddie porn, no membership to illicit websites, no dubious emails, no chat room history.
Không porn trẻ em, không là thành viên các trang web bất hợp pháp, không e-mail đáng ngờ, không lịch sử phòng chat.
All you're gonna find is imported furniture, parts of a kiddie carousel, which I bought for charity.
Tất cả những gì cô thấy chỉ là đồ nội thất nhập khẩu, một phần của trò kéo quân, mà tôi đã mua cho tổ chức từ thiện.
Kiddie hoosegow.
Nhà giam dành cho thanh thiếu niên.
Homemade kiddie porn.
đang thủ dâm.
The guy kills women... rapes kiddies.
Thằng giết đàn bà, hiếp trẻ con.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kiddy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.