juicio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juicio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juicio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ juicio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ý kiến, 意見, chú thích, án, sự đánh giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juicio

ý kiến

(opinion)

意見

(opinion)

chú thích

(comment)

án

(judgement)

sự đánh giá

(assessment)

Xem thêm ví dụ

6 ¿Cuál ha sido el resultado de este juicio en el tribunal del universo?
6 Kết quả của cuộc tranh tụng trong tòa án vũ trụ này đã ra thế nào?
Del mismo modo, el apóstol Pedro escribió que tal como “el mundo de aquel tiempo sufrió destrucción cuando fue anegado en agua”, así también “el día del juicio y de la destrucción de los hombres impíos” se cierne sobre el mundo actual (2 Pedro 3:5-7).
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
No obstante, unas cuantas almas obedecieron a Jehová y se salvaron de aquel juicio ardiente.
Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó.
Un principio que le resultó especialmente útil fue este: “Dejen de juzgar, para que no sean juzgados; porque con el juicio con que ustedes juzgan, serán juzgados; y con la medida con que miden, se les medirá”.
Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”.
Es fundamental tener presente, no obstante, que cuando no hay ningún principio, regla o ley divinos, sería impropio imponer el juicio de nuestra conciencia a nuestros compañeros cristianos sobre cuestiones puramente personales (Romanos 14:1-4; Gálatas 6:5).
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
12 A medida que el juicio adelanta, unos ángeles hacen un llamado para dos cosechas o siegas.
12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái.
Él advirtió que quienes rechazaran las obras de Dios estarían sujetos a los juicios de Dios.
Ông cũng cảnh báo rằng những người nào chối bỏ những việc làm của Thượng Đế sẽ phải chịu sự phán xét của Thượng Đế.
El mismo Presidente, quien en su calidad de el empleador puede permitir que su juicio cometen errores ocasionales a expensas de una de los empleados.
Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên.
Normalmente a alguien que no es ciudadano le lleva 2 años o dos años y medio conseguir un juicio.
Thông thường, vẫn mất 2 năm rưỡi để một tội phạm không có quyền công dân, được gặp quan tòa
Sin embargo, la Biblia explica que al principio de la historia humana se puso en tela de juicio la soberanía divina.
Tuy nhiên, Kinh Thánh giải thích rằng vào thời ban đầu trong lịch sử loài người, quyền tối thượng của Đức Chúa Trời bị thách thức.
A pesar de que el intelecto, el juicio e incluso la autoridad que había recibido de Dios superaban a los de cualquier otro ser humano, Cristo se negó a intervenir en aquel asunto, ya que no estaba autorizado para ello.
Về trí tuệ, khả năng phán đoán, và ngay cả về thẩm quyền do Đức Chúa Trời ban cho, Chúa Giê-su vượt xa bất cứ người nào sống trên đất; song ngài lại từ chối, không muốn dính líu vào vấn đề này, vì ngài không được ban cho thẩm quyền quyết định về phương diện ấy.
84 Permaneced, pues, y trabajad diligentemente, para que seáis perfeccionados en vuestro ministerio de ir entre los agentiles por última vez, cuantos la boca del Señor llame, para batar la ley y sellar el testimonio, y preparar a los santos para la hora del juicio que ha de venir;
84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến;
Quiero ser clara desde el principio: no voy a emitir juicio de valor en esta charla.
Trước hết, tôi muốn nói rõ rằng bài diễn thuyết này không hề phán xét điều gì hay ai.
La ilustración de la derecha representa lo que muchos piensan que ocurrirá durante lo que la Biblia llama el Día del Juicio. Imaginan a miles de millones de almas reunidas ante el trono de Dios para ser juzgadas por sus hechos: algunas serán recompensadas con vida en el cielo, mientras que otras serán condenadas al infierno.
Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục.
11 Por muchos años los testigos de Jehová han dado advertencia sobre este acto de juicio venidero por Jehová.
11 Qua nhiều năm các Nhân-chứng Giê-hô-va đã cảnh cáo mọi người về hành động phán xét sắp đến của Đức Giê-hô-va.
Estarás bajo mi custodia hasta el juicio.
Cậu sẽ được thả ra cho tới phiên tòa.
Si ocurre un error médico, el paciente o esposa acuerdan en un juicio por compensación justa por arbitraje en lugar de ir a la corte.
Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa.
10 La Biblia recalca vez tras vez la necesidad de seguir despiertos y mantener nuestro juicio.
10 Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh đến việc cần tỉnh thức và dè giữ.
En el juicio de 1455 Schoffer había testificado en contra de Gutenberg.
Schoffer đã đứng ra làm chứng chống lại Gutenberg trong vụ kiện 1455.
¿Estaba diciendo Santiago a los cristianos con las debidas cualidades que no aceptaran el papel de maestros por temor a recibir un juicio más severo de parte de Dios?
Có phải Gia-cơ bảo những nam tín đồ đấng Christ có khả năng không nên đảm nhận vai trò dạy dỗ vì sợ Đức Chúa Trời sẽ xét đoán họ nặng hơn không?
24:24). Sin embargo, cuando el apóstol habló de “la justicia y el autodominio y el juicio venidero, Félix se atemorizó”, posiblemente porque había hecho todo lo contrario en su vida y la conciencia le molestaba.
Tuy nhiên, khi Phao-lô nói về “sự công chính, tính tự chủ và sự phán xét sau này, thì Phê-lích sợ hãi”. Có lẽ những điều này làm lương tâm ông cắn rứt vì trong cuộc đời, Phê-lích đã theo đuổi một lối sống gian ác.
Ciertas fechas y épocas del año pueden hacer revivir memorias y emociones dolorosas: el día en que se descubrió la infidelidad, el momento en que su cónyuge se marchó de casa, la fecha del juicio.
Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị.
Sé que alguien la está utilizando para arreglar el juicio, y sé que solo se prestó a eso para proteger a otros.
Tôi biết ai đó sử dụng bà để thay đổi phiên tòa và tôi biết bà chỉ có một mình chống chọi lại để bảo vệ mọi người.
Con estas palabras, el profeta Jeremías proclamó el juicio divino contra el apóstata pueblo de Judá, que había abandonado a su Dios, Jehová, para adorar deidades extranjeras (Jeremías 7:18, 31).
(Giê-rê-mi 7:18, 31) Tại sao Giê-rê-mi lại chọn con cò để dạy người Do Thái bất trung một bài học thiết thực?
6 Hay una tercera razón para aceptar los juicios de Jehová: él se atiene a sus justas normas aunque le suponga un gran costo personal.
6 Hãy lưu ý lý do thứ ba giúp chúng ta nhìn nhận sự phán xét của Đức Giê-hô-va: Ngài luôn giữ những tiêu chuẩn công bình của Ngài, dù phải chịu mất mát rất nhiều.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juicio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới juicio

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.