cabeza de chorlito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cabeza de chorlito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabeza de chorlito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cabeza de chorlito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thằng ngu, thằng ngốc, hậu môm, dớ dẩn, cây thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cabeza de chorlito
thằng ngu
|
thằng ngốc
|
hậu môm
|
dớ dẩn
|
cây thịt
|
Xem thêm ví dụ
No, Buddy, no eres un cabeza de chorlito chiflado. Không, Buddy, cậu không phải là đứa não phẳng óc heo. |
¡ Augustus, cabeza de chorlito, por favor! Augustus, Porridge head, đến đây! |
¡ Cabeza de chorlito! Ngốc thật. |
Porque es una leyenda, cabeza de chorlito. Bởi vì đó là một truyền thuyết, đồ đần. |
¡ Cabeza de chorlito! Đồ ngốc ơi! |
Es un cabeza de chorlito, ¿no? ♫ đúng không? |
Solo tengo que averiguar cual de esas pequeñas cabeza de chorlito es. Em chỉ cần phải tìm hiểu nó là đứa nào trong đám loi choi đó. |
“Soy la muchacha más torpe de toda la Inglaterra, la cabeza de chorlito más grande de toda Gran Bretaña – "" “Mình là cô gái vụng về nhất nước Anh, người ngu ngốc nhất nước Anh...” |
"“Soy la muchacha más torpe de toda la Inglaterra, la cabeza de chorlito más grande de toda Gran Bretaña – "" Crujido." “Mình là cô gái vụng về nhất nước Anh, người ngu ngốc nhất nước Anh...” Rắc. |
La mexicana, una pervertida sexual y una cabeza de chorlito, no irán muy lejos en esta tormenta. Đứa người Mễ, một đứa cuồng dâm, và một đứa thiểu năng không đi xa trong cơn bão này được đâu. |
“Eso es porque Lizzie les corta las cabezas, cabeza de chorlito. “Đó là vì Lizzie đã chặt bỏ đầu chúng, chị thật ngốc.” |
¿Veros a todos correr hacia la nave, incluso esos dos cabeza de chorlito, para enfrentarse a Chronos? Xem tất cả mọi người hối hả trở lại tàu, cả hai tên ngốc đó nữa, để chiến với Chronos? |
Estoy bromeando, cabeza de chorlito. Thôi, đùa chút thôi, đồ khùng. |
Del, cabeza de chorlito. Del, đồ ngu. |
Cabeza de chorlito. Đồ điên khùng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabeza de chorlito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cabeza de chorlito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.