jerry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jerry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jerry trong Tiếng Anh.
Từ jerry trong Tiếng Anh có các nghĩa là jerry-shop, lính Đức, máy bay Đức, người Đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jerry
jerry-shopadjective |
lính Đứcadjective In the Metro, I sat next to a Jerry. Tôi ngồi kế bên một tên lính Đức trong xe điện ngầm. |
máy bay Đứcadjective |
người Đứcnoun This Jerry of yours, Stiglitz, not exactly the loquacious type, is he? Tay người Đức của các anh, Stiglitz, có vẻ không phải là loại " hay hót " nhỉ? |
Xem thêm ví dụ
Butch is a black, cigar-smoking cat who also wants to eat Jerry. Butch là một chú mèo đen cũng thường xuyên có ý đồ ăn thịt Jerry. |
Previously he was Vice-President from 1997 to 2001 under President Jerry Rawlings, and he stood unsuccessfully in the 2000 and 2004 presidential elections as the candidate of the National Democratic Congress (NDC). Ông là Phó tổng thống giai đoạn 1997-2001 dưới thời Tổng thống Jerry Rawlings, và thất bại trong các cuộc bầu cử tổng thống năm 2000 và 2004 dưới danh nghĩa ứng cử viên của Đại hội Dân chủ Quốc gia (NDC). |
Jerry, I'm so sorry. Jerry, tôi xin lỗi. |
It is widely produced including by Brigham's Ice Cream, Ben & Jerry's, Graeter's and major brands. Nó được sản xuất rộng rãi bao gồm bởi Brigham's Ice Cream, Ben & Jerry's, Graeter's và các thương hiệu lớn khác. |
Then a pattern of compliance to the woman would emerge, with Jerry always on the losing end. Sau đó, anh sẽ hình thành thói quen nghe lời đối với người đàn bà đó, và đẩy Jerry vào thế bị kiểm soát. |
Terence is Jerry's evil twin brother and the primary arch-nemesis starting in the multiple-episode season 3 finale, "Evil Promotion Much?". Terry Lewis (thường gọi là Terence) là em song sinh của ông Jerry, xuất hiện lần đầu tiên trong tập "Evil promotion much ?". |
As with the 1975 H-B series, Jerry wears his red bowtie, while Tom now wears a red cap. Giống như series H-B năm 1975, Jerry mặc chiếc nơ đỏ của mình, trong khi Tom mặc một chiếc mũ màu đỏ. |
Jerry explained the worrisome plight of Pricilla. Jerry giải thích cảnh ngộ khốn khổ của Pricilla. |
Jerry was a member of a support group I was leading. Jerry là một thành viên của nhóm hỗ trợ mà tôi đang điều hành. |
Now, Jerry, look. I cannot go back without at least trying. Jerry, tôi không thể quay về nếu như chúng ta không thử một lần. |
Sarandon was one of the first to appear in a series of political ads sponsored by TrueMajority, an organization established by Ben & Jerry's Ice Cream founder Ben Cohen. Sarandon là một trong các người đầu tiên xuất hiện trong loạt phim quảng cáo chính trị do tổ chức TrueMajority bảo trợ, một tổ chức do doanh nhân Ben Cohen, người sáng lập hãng kem Ben & Jerry's Ice Cream lập ra. |
The footage that Jerry Simon Says is about to show is gruesome. Đoạn phim mà Jerry Simon quay được có Chứa nhiều Cảnh rùng rợn. |
Thanks, Jerry. Cảm ơn, Jerry. |
I came out here to be a star, Jerry. Em đến đây để trở thành tài tử, Jerry. |
That happened to Jerry, a Protestant gentleman in his mid-60s who lives in Mesa, Arizona. Điều đó đã xảy ra cho một người đạo Tin Lành khoảng 60 tuổi tên là Jerry sống ở Mesa, Arizona. |
Throughout the campaign, however, Newsom suffered low poll numbers, trailing Democratic frontrunner Jerry Brown by more than 20 points in most polls. Tuy nhiên, trong suốt chiến dịch, Newsom phải chịu số lượng thăm dò ý kiến thấp, vượt qua ứng cử viên hàng đầu của đảng Dân chủ Jerry Brown với hơn 20 điểm trong hầu hết các cuộc thăm dò. |
They say every time Big Jerry visits a camp the best horses are stolen after he leaves. Họ bảo cứ mỗi lần Big Jerry tới thăm khu trại là những con ngựa tốt nhất bị ăn trộm sau khi anh ta ra đi. |
Around that time, producer Jerry Bruckheimer became involved in the project; he had Ted Elliott and Terry Rossio work on the script, adding the plot device of a supernatural curse to the story to bring it in line with the original theme park ride. Trong khoảng thời gian đó, nhà sản xuất Jerry Bruckheimer bắt đầu tham gia vào dự án phim; ông đã kêu Ted Elliott và Terry Rossio soạn thảo kịch bản, thêm lời nguyền siêu nhiên vào nội dung phim. |
Sometime past 4:30 in the morning, Owens dispatches deputies Jerry Bailey and Sarah Torrance to visit the residence of the local farmer Parsons, who has suddenly missed his usual milk delivery at the diner. Trở lại thị trấn 4:30 sáng, Owens ra lệnh cho cấp dưới Jerry Bailey (do Zach Gilford thủ vai) và Sarah Torrance (do Jaimie Alexander thủ vai) đến nhà lão nông dân Parsons (do Harry Dean Stanton thủ vai), người đã không giao sữa đến quán ăn như thường lệ. |
Jerry, will you take my advice? Jerry, nghe lời khuyên của tôi được không? |
I'm your witness, Jerry. Em là nhân chứng của anh đấy, Jerry. |
Oh, my God, Jerry, what have you done? Chúa ơi, Jerry, anh đã làm gì thế? |
I'm so sorry, Jerry. Tôi rất xin lỗi, Jerry. |
Jerry, Pricilla, and her children grew in faith through sincere prayer, their study of the Book of Mormon, and the loving fellowship with members of the Church. Jerry, Pricilla, và con cái của bà tăng trưởng trong đức tin qua lời cầu nguyện chân thành, việc học hỏi Sách Mặc Môn, cũng như tình thân hữu với các tín hữu của Giáo Hội. |
Tuesday learns that Monday got the promotion and met Jerry at a bar. Sau đó Tuesday biết được rằng Monday đã được thăng chức và sau đó đi uống rượu với Jerry. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jerry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jerry
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.