janitor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ janitor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ janitor trong Tiếng Anh.
Từ janitor trong Tiếng Anh có các nghĩa là người coi nhà, người gác cổng, người trông coi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ janitor
người coi nhànoun I' il have the janitor come on up Tôi sẽ gọi người coi nhà lên dọn dẹp |
người gác cổngnoun Actually, he was completely alone and it was hours before the janitor found him. Lúc đó ông ta ở một mình và người gác cổng tìm thấy ông ta vài giờ sau. |
người trông coinoun |
Xem thêm ví dụ
Is there some sort of evil janitor or something? Có tên gia nhân xấu xa nào hay đại loại thế không? |
When you ask the janitors who behaved like the ones I described how hard it is to learn to do their job, they tell you that it takes lots of experience. Khi bạn hỏi các hộ lý ai đã ứng xử như những người tôi đã miêu tả Làm công việc của họ vất vả như thế nào họ sẽ nói với bạn rằng nó cần rất nhiều kinh nghiệm. |
Never wanted to be a janitor. Chưa bao giờ muốn làm người trông nom nó. |
How could you even write a rule that got the janitors to do what they did? Làm thế nào mà bạn có thể viết 1 điều luật để bảo những hộ lý phải làm gì? |
The professor and the janitor take the lantern and cross together. Vị giáo sư và người lao công cầm đèn và cùng nhau vượt qua cầu. |
Two of these mice, jittery janitor Bernard (Bob Newhart) and his co-agent, the elegant Miss Bianca (Eva Gabor), set out to rescue Penny (Michelle Stacy), an orphan girl being held prisoner in the Devil's Bayou by treasure huntress Madame Medusa (Geraldine Page). Hai chú chuột trong số đó, chàng lau dọn lý lắc Bernard (Bob Newhart) và đồng nghiệp của anh, Cô Bianca thanh lịch (Eva Gabor), thực hiện nhiệm vụ cứu Penny (Michelle Stacy), một cô bé mồ côi bị giam giữ bởi Madame Medusa (Geraldine Page). |
I was assigned as janitor for the branch property and enjoyed the next five years of pioneering from there. Tôi được bổ nhiệm trông nom và quét dọn nhà cửa chi nhánh và tôi rất vui làm công việc rao giảng trọn thời gian trong năm năm lúc cư ngụ tại đó. |
Though relatively strong on paper, those policies are often poorly enforced, driving more people – especially women, young people and those with fewer skills, such as janitors and caterers – into unprotected, unregulated and untaxed jobs, or even unemployment. Các chính sách đã được xây dựng khá tốt tốt trên giấy nhưng thực thi lại kém trên thực tế đã đẩy ngày càng nhiều người lao động – nhất là phụ nữ và những người có tay nghề thấp như những công nhân vệ sinh hay những người phục vụ trong nhà hàng – vào tình cảnh phải làm những công việc không có trợ cấp, bảo hiểm, không có sự quản lý của Nhà nước và không bị đánh thuế, hoặc thậm chí không có việc làm. |
And the drunk man, the janitor man, is huddled in a corner, praying to Saint Anthony 'cause that's the only one he could remember. Và kẻ đang say, chú lao công ấy, đã lủi vào một góc, và cầu khấn Thánh Anthony vì chú ta chỉ nhớ có ông ấy mà thôi. |
The janitor's job could just as well be done in a mortuary as in a hospital. Công việc của hộ lý cũng chỉ được hoàn thành giống như trong một nhà xác ở bệnh viện vậy. |
I can't believe you work as a janitor... but live in the penthouse on the 59th floor. Thật không tưởng tượng nổi cậu chỉ là 1 anh mua ve chai mà lại sống sang thế này trên tầng 59. |
with the janitor's boy, ♫ con trai người gác cổng, ♫ |
He's a janitor at a high school. Hắn là bảo vệ ở một trường trung học. |
If you run an organization, you should be sure that none of the jobs -- none of the jobs -- have job descriptions like the job descriptions of the janitors. Nếu bạn điều hành một tổ chức bạn nên chắc chắn rằng không có một nghề nào -- không có một nghề nào -- có mô tả như công việc của các hộ lý. |
But there was another role I learned how to play from my dad, who, I discovered, learned it from his dad, a state senator who later in life had to work nights as a janitor to support his family, and he never told a soul. Nhưng còn một vai trò khác nữa mà tôi học được từ ông, và sau đấy tôi phát hiện, ông cũng học từ cha mình, một cựu thượng nghị sĩ. người mà về sau, phải làm lao công về đêm để nuôi sống gia đình, mà không hề kể với một ai. |
♫ And the janitor's boy, ♫ ♫ Và con trai người gác cổng, ♫ |
♫ And the janitor's boy ♫ Và con trai người gác cổng |
Um, I think it means janitors. Tớ nghĩ nó có nghĩa là trông giữ nhà cửa. |
♫ The janitor's red-haired boy ♫ ♫ Cậu bé tóc đỏ con người gác cổng ♫ |
Maybe we should worry about that and not some Elvin janitor. Ta nên lo chuyện đó trước hơn là tranh cãi về Tiên nhân đó. |
Even after he bombed those janitors? Ngay cả sau khi hắn đánh bom đám nhân viên bảo trì đó à? |
We got past the janitor. Chúng tôi qua được người gác cổng. |
And during the break there was a deputy sheriff who was offended that the janitor had come into court. Trong lúc giải lao, phó quận trưởng cảnh sát thấy bị xúc phạm vì người canh gác bước vào phòng xử án. |
These janitors have the moral will to do right by other people. Những hộ lý này có ý chí đạo đức để làm điều đúng đắn bên cạnh những người khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ janitor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới janitor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.