Cosa significa xóm in Vietnamita?
Qual è il significato della parola xóm in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare xóm in Vietnamita.
La parola xóm in Vietnamita significa borgata, borgo, casale, frazione. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola xóm
borgatanoun (insediamento rurale) |
borgonoun |
casalenoun |
frazionenoun |
Vedi altri esempi
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh! Alla visita successiva erano pronti per lo studio biblico la famiglia, gli amici e i vicini! |
Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C. Starai a due passi da me, nel mio condominio a Washington. |
Hàng xóm bà đã chết khoảng 1 giờ sáng. I suoi vicini sono morti verso l'una di notte. |
Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc. Il cane dei miei vicini continua a tenermi sveglio, e sembra essere immune al veleno. |
Mình cảm thấy chính mình đã mở đường cho gã hàng xóm hãm hại. Per questo credo di aver dato al mio vicino l’opportunità di farmi del male. |
Carl Sagan, các nhà khoa học khác hay hàng xóm của bạn. Carl Sagan e altri scienziati o i vostri vicini. |
Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta. Il raduno dei Suoi eletti dai quattro canti della terra non sta avvenendo soltanto mandando missionari in paesi lontani, ma anche con l’arrivo di persone di altre zone nelle nostre città e nei nostri vicinati. |
Hồi đó mẹ không muốn nói ra, nhưng khi bà Yamashita, hàng xóm nhà mình, thấy Keita lần đầu, bà ấy đã nói: Non ti ho voluto dire niente allora, ma... quando ha visto Keita la mia vicina, hai presente? |
Hàng xóm của anh. Sono i vostri vicini. |
Hàng xóm không nhớ là có ai viếng thăm và bà ta cũng không thấy Wally trẻ, nhưng Wally già đã trả tiền để bà ta cho con chó ăn và đi dạo. La vicina non ricorda visitatori e non ha mai visto il Wally giovane, ma il Wally vecchio la pagava per portare a spasso e dar da mangiare al cane. |
▪ “Chúng tôi nói chuyện với bà con lối xóm về lý do tại sao có quá nhiều tôn giáo khác nhau trên thế giới. ▪ “Stiamo parlando con le persone della zona del perché nel mondo ci sono così tante religioni. |
Ông không thể quên mình là một bác sĩ sao, cứ coi như ông tới đây như một người hàng xóm? Non può dimenticare di essere un medico, ed essere qui solo come vicino? |
Chắc là cậu ta không bao giờ nghe tiếng hàng xóm. Non sa che ci sono i vicini di casa? |
Tôi mong bà già hàng xóm sẽ thích chuyện này. Spero che la vicina si sia divertita. |
17 Sau đó, những phụ nữ hàng xóm đặt tên cho đứa trẻ. * 17 Quindi le vicine gli diedero un nome. |
Từ nay, đám hàng xóm tầng dưới sẽ không làm ồn nữa, hắn sẽ không phải nghe tiếng tập đàn dương cầm nữa. I vicini del primo piano adesso non faranno più rumore, non lo disturberanno più suonando il pianoforte. |
Những ai không thờ cúng tổ tiên thường bị những thành viên trong gia đình và xóm giềng bắt bớ. Se uno non partecipa al culto degli antenati viene spesso perseguitato da familiari e vicini. |
Cái giếng này lại giống một cái giếng nơi thôn ở xóm làng. Questo assomiglia a un pozzo di villaggio. |
Một số chủ tịch truyền giáo nói cho chúng tôi biết rằng có nhiều tín hữu tuyệt vời đang che giấu tư cách tín hữu Giáo Hội của họ với những người hàng xóm và các bạn đồng nghiệp của họ. Alcuni presidenti di missione ci informarono che molti bravissimi membri nascondono la loro appartenenza alla Chiesa a vicini e colleghi. |
“Mọi người” ở đây bao gồm hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học và những người chúng ta gặp trong thánh chức. Sono quindi inclusi vicini, colleghi di lavoro, compagni di scuola e le persone che incontriamo nel ministero pubblico. |
Chúng tôi mong rằng quý vị ở đây lâu dài, vì chúng tôi rất vui khi có những người hàng xóm như quý vị”. Speriamo che continuerete a essere nostri vicini a lungo, poiché siamo molto contenti di avervi qui”. |
Một người hàng xóm kêu lên: “Quí vị phải đến xem! Una vicina esclamò: “Avreste dovuto vedere! |
“Bạn bè, quyến thuộc và hàng xóm được mời đến để quan sát lúc cúng kiến. “Amici, parenti e vicini furono invitati ad assistere al sacrificio. |
Bạn hãy tự hỏi: “Lần cuối cùng tôi nói lời cám ơn với người đã giúp mình là khi nào?”. Người đó có thể là một người hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học, nhân viên bệnh viện, chủ cửa hàng hoặc một người nào khác. Chiedetevi: ‘Quand’è l’ultima volta che ho ringraziato un vicino, un collega, un compagno di scuola, un membro del personale ospedaliero, un negoziante o qualcun altro che ha fatto qualcosa per me?’ |
Khi nghe vậy bà liền chạy qua người hàng xóm hỏi: “Đâu, đâu, có Nhân-chứng Giê-hô-va ở quanh đây không?” A queste parole la donna corse dal vicino e gli chiese: “Ci sono dei testimoni di Geova da queste parti?” |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di xóm in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.