Cosa significa bảo quản in Vietnamita?

Qual è il significato della parola bảo quản in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bảo quản in Vietnamita.

La parola bảo quản in Vietnamita significa conservare, conservarsi. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola bảo quản

conservare

verb

Nó như một chất bảo quản làm chậm lại tốc độ phân huye của tế bào.
Funziona come un conservante, rallentando radicalmente la degradazione delle cellule.

conservarsi

verb

Bởi vì lipid rất khó để bẻ gẫy, nó có thể được bảo quản trong lớp trầm tích
Questo perché i lipidi sono così resistenti da conservarsi nel sedimento

Vedi altri esempi

Hiện nay, lá cờ được bảo quản tại Học viện Hải quân Hoa Kỳ ở Annapolis, Maryland.
Oggi, La bandiera è conservata nella United States Naval Academy a Annapolis, in Maryland.
Chúng ta có thừa muối để bảo quản chúng.
E il sale per conservarlo non manca.
Nhưng muối là chất bảo quản.
Il sale è un conservante.
Nhà tiên phong trong việc bảo quản bằng đông lạnh sâu là Oliver Ryder.
Un gran pioniere della criopreservazione è Oliver Ryder.
Tôi phải bảo quản những cuốn sách này cho hậu thế, thưa Đức cha.
Vorrei preservare questi libri per i posteri, Vostra Santita'.
Chúng tôi biết có thể bảo quản chúng, để dùng về sau.
Sappiamo che le possiamo criopreservare, possiamo usarle a distanza di tempo.
Bảo trọng, hãy bảo quản cuốn sách này cho hội đồng cơ đốc giáo.
Fai in modo, allora, di preservare questo libro sul Concilio di Costanza.
Họ có thể bảo quản một vài tác phẩm ở đó. STOKES:
Forse qualche opera d'arte si trova li'.
Nó sẽ tồn tại mãi mãi. anh bảo quản nó trong một 1% của nhựa polyvinyl acetal.
L'ho conservato in una soluzione all'1 percento di resina di acetale polivinilica.
Nó vẫn còn bảo quản rất tốt.
È ancora abbastanza ben conservato.
Cậu nói là để bảo quản mùi hương tốt hơn?
" Per conservare meglio l'odore ", dici?
Chúng tôi bảo quản máy bay riêng của anh y như trước vậy.
Abbiamo tenuto il suo jet privato così com'era.
Ôi, chúng được bảo quản hoàn toàn nguyên vẹn.
Oh, e sembrano in perfette condizioni.
Đã nhận dạng, bảo quản, kiểm tra và thiêu hủy.
Riconoscere, contenere, esaminare, distruggere.
Chúng tôi đã phủ tro để bảo quản chúng.
Lo conserviamo nella cenere.
Phòng Bảo Quản.
La sala di conservazione.
Câu hỏi thích hợp duy nhất là chúng ta bảo quản cái xác bằng cách nào:
La domanda fondamentale e'come conservare il corpo:
Khắp thế giới, muối được dùng làm chất bảo quản.
Il sale si usa in ogni parte del mondo come conservante.
Nó không chỉ là một sự bảo quản trong formaldehyde của các cá thể đã chết.
Non si tratta di conservare delle forme morte nella formaldeide.
Tôi hy vọng là cô bảo quản tốt căn nhà này.
Mi aspetto che la tenga in buone condizioni.
Đó là chất bảo quản tủy xương.
E'un conservante per il midollo osseo.
Ướp xác là một phương pháp bảo quản tử thi.
L’imbalsamazione è un procedimento per conservare i cadaveri.
Năm 1991, cô thành lập một công ty bảo quản rau quả tươi sạch có tên Linda McCartney Foods.
Nel 1991, lanciarono una linea di prodotti vegetali congelati con il nome di Linda McCartney Foods.
Bảo quản giò me trong tủ lạnh.
Inserire la sfera nel frigorifero.
Nó đã đưa nhóm Autobot thứ 2 tới và đang được NASA bảo quản và nghiên cứu tới giờ.
Ha trasportato la seconda ondata di Autobot, e da allora e'gestita e studiata dalla NASA.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di bảo quản in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.