Cosa significa dương vật in Vietnamita?

Qual è il significato della parola dương vật in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare dương vật in Vietnamita.

La parola dương vật in Vietnamita significa pene, cazzo, minchia, pene. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola dương vật

pene

nounmasculine (Organo sessuale maschile per l'accoppiamento e la minzione; la parte tubolare dei genitali maschili (escluso lo scroto).)

Dương vật là một trong các cơ quan sinh dục của đàn ông.
Il pene è uno degli organi sessuali maschili.

cazzo

noun (Organo sessuale maschile per l'accoppiamento e la minzione; la parte tubolare dei genitali maschili (escluso lo scroto).)

Lưỡi của họ còn phóng túng hơn dương vật họ nữa.
Le loro lingue sono piu'flosce dei loro cazzi.

minchia

noun

pene

noun (organo riproduttivo maschile)

Dương vật là một trong các cơ quan sinh dục của đàn ông.
Il pene è uno degli organi sessuali maschili.

Vedi altri esempi

Trước tiên, một học thuyết về việc tại sao con người lại mất đi xương của dương vật.
La prima è una teoria sul perché gli uomini hanno perso l'osso del pene.
Còn khi cô ta mút dương vật thì sao?
E per i pompini?
Ở đó có một thứ hình thù như dương vật dài khoảng 1 foot.
Quella cosa dalla forma fallica lì è lunga circa 30 centimetri.
Ngón giữa tượng trưng cho dương vật, trong khi cong hai ngón lại là âm đạo.
Il dito medio rappresenta il pene, mentre, le altre dita piegate sono i testicoli.
Tại sao Chúa lại phải cho tôi cái dương vật ngu ngốc ấy?
Perche'Dio ha dovuto darmi quello stupido pene?
Nhưng tôi có một dương vật.
Ma io ho un pene.
Một nghiên cứu mà có một phụ nữ khỏa thân xài một cái dương vật giả!
Una ricerca dove una donna nuda si monta un fallo meccanico!
Nó là thằng lìn, thằng đầu khấc, và là thằng mặt dương vật.
È un coglione, uno stronzo e un pezzo di merda.
Dương vật của ta, sưng phồng lên vì đau.
" Il mio cazzo divenne terribilmente eretto. "
Trong một cảnh đặc biệt gây tranh cãi, Lena hôn dương vật đang mềm của người tình.
Controversa fu una scena in cui Lena bacia il pene del suo amante.
Họ nhảy múa vòng quanh trụ hình dương vật và cột thờ.
Gli adoratori danzano freneticamente intorno alle colonne falliche e ai pali sacri.
Kinh Thánh nói về “bộ phận sinh dục” của giới nam, tức dương vật.
La Bibbia parla dell’“organo genitale” maschile, il pene.
Ở đây có cá dương vật không?
Avete echiure * qui?
Sự cương cứng ở dương vật hoàn toàn được thực hiện bởi áp suất máu.
L’erezione negli uomini viene raggiunta esclusivamente utilizzando la pressione del sangue.
Thế nên ta luôn tự hỏi... liệu thái giảm có bị " dương vật ảo " hay không?
Gli eunuchi... Hanno un cazzo fantasma?
Thứ bệnh hoạn nào lại vẽ dương vật xuất tinh vào miệng thằng nhó 8 tuổi.
Che animale disegna un pene nella bocca di un bambino di 8 anni?
Họ thậm chí để dương vật của ông ấy trong cái lọ lớn.
Gli hanno perfino messo il pene in un grosso vaso.
Dương vật.
Il suo organo?
Để anh tham khảo, tôi muốn ăn... dương vật!
Per esempio, io voglio e-c-h-i-u-r-a.
Nó có dương vật dài, có thể nắm được.
E ha un pene prensile.
Chúng là phần không thể thiếu của khung xương dương vật.
È parte integrante dello scheletro del pene.
Nó giống như một cái dương vật, nhưng trên hết, nó vẫn là một cái bồn tắm.
Ha un aspetto un po ́ fallico, ma dopo tutto, è un bagno.
Dương vật là một trong các cơ quan sinh dục của đàn ông.
Il pene è uno degli organi sessuali maschili.
Bạn sẽ không nghĩ rằng bộ xương và dương vật có liên quan gì với nhau.
Non pensereste mai che lo scheletro e il pene abbiano così tanto in comune.
Thế thì ngươi sẽ động phòng với cô dâu của ngươi với 1 cái dương vật bằng gỗ.
Fallo e tua moglie la scoperai con un cazzo di legno.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di dương vật in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.