Cosa significa chị em in Vietnamita?
Qual è il significato della parola chị em in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare chị em in Vietnamita.
La parola chị em in Vietnamita significa loro, vuà, tu, Loro, cosa simile. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola chị em
loro
|
vuà
|
tu
|
Loro
|
cosa simile(sister) |
Vedi altri esempi
Các anh chị em có thể muốn đề nghị họ đánh dấu các cụm từ họ tìm thấy. Puoi suggerire loro di sottolineare ciò che trovano. |
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này? * Perché riteniamo che l’autore abbia inserito questi eventi o passi? |
Nhưng chị em nghĩ em là một quý cô. Ma tua sorella ti ritiene una signora. |
Ngài biết nỗi đau khổ của các chị em. Conosce le vostre sofferenze. |
Chúng ta phải giúp chị em ngồi vào bàn đàm phán. Dobbiamo far sí che le donne si siedano al tavolo. |
Cầu xin cho các phước lành của thiên thượng ở với các anh chị em. Possano le benedizioni del cielo essere su ognuno di voi. |
Có những người trong các chị em đã kết hôn. Vi sono tra voi donne che sono sposate. |
Nào, các chị em, bí quyết bơ chiên ngập dầu... là dùng bơ thực vật. Ora, signore, il segreto per fare il burro fritto è una bella dose di margarina. |
hỡi anh chị em! Sta arrivando, fratelli e sorelle! |
Nhiều vai trò lãnh đạo là do các chị em phụ nữ của chúng ta cung ứng. Molta della dirigenza è fornita dalle nostre sorelle. |
Chúng ta là các chị em trong Si Ôn. Siamo sorelle in Sion. |
Thưa các anh chị em, thật là một niềm vui được hiện diện với các anh chị em. Fratelli e sorelle, è una gioia essere qui con voi. |
Chúng tôi yêu thương và ngưỡng mộ các chị em. Vi vogliamo bene e vi ammiriamo. |
Hãy tin cậy quyền năng của Thượng Đế để hướng dẫn các anh chị em. Abbiate fiducia nel potere del Signore di guidarvi. |
Mỗi chị em đều có một tiểu sử và những thử thách riêng. Ognuna di voi è unica, con la sua storia e le sue prove. |
Sử Dụng Những Câu Hỏi từ Sách Học dành cho Giảng Viên của Các Anh Chị Em Utilizzare le domande contenute nel manuale dell’insegnante |
Aegon và chị em của ông ta. Aegon e le sue sorelle. |
Điều đó có thể đã xảy ra với các anh chị em hôm nay. Potrebbe esservi successo oggi. |
Các anh chị em cần có ước muốn ngay chính để thay đổi thói quen này. È bello che vuoi toglierti quest’abitudine. |
Hằng ngàn anh chị em đã có mối thương cảm khi biết về nạn lụt ở Queensland, Úc. Sentimenti di pietà sono sorti in migliaia di voi dopo aver appreso dell’alluvione avvenuta nel Queensland, in Australia. |
* Sách Mặc Môn đã mang các anh chị em đến gần Thượng Đế hơn bằng cách nào? * In che modo il Libro di Mormon vi ha avvicinato a Dio? |
Robin, lo cho chị em. Robin, pensa a tua sorella. |
* Giúp đỡ trong nhà bằng cách làm việc nhà hoặc giúp đỡ một anh em hay chị em. * Aiutate in casa nelle faccende domestiche o con un fratello o una sorella. |
Anh (chị, em) có hoàn toàn lương thiện trong những giao dịch với những người khác không? Sei onesto nei tuoi rapporti con gli altri? |
Đừng bao giờ cảm thấy rằng các anh chị em quá không xứng đáng để cầu nguyện. Non pensate mai di essere troppo indegni di pregare. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di chị em in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.