Cosa significa có hiệu lực in Vietnamita?

Qual è il significato della parola có hiệu lực in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare có hiệu lực in Vietnamita.

La parola có hiệu lực in Vietnamita significa agire, effettivo, efficace. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola có hiệu lực

agire

verb

effettivo

adjective

efficace

adjective

Cậu biết rằng các phước lành đền thờ của cậu hoàn toàn có hiệu lực trở lại.
Sapeva che le sue benedizioni del tempio erano di nuovo pienamente efficaci.

Vedi altri esempi

Hợp đồng này sẽ bắt đầu có hiệu lực kể từ mùa giải 2013-2014.
Il sistema attuale è in vigore dalla stagione 2013-2014.
Vậy ngày hôm nay, hãy làm một ví dụ cho 3 từ có hiệu lực của chúng ta.
Mettiamo oggi in pratica i nostri tre principi:
Hỡi những lương dân của Cheesebridge, lệnh giới nghiêm chính thức có hiệu lực.
Brava gente di Pontecacio, il coprifuoco è in vigore.
Quyết định sẽ có hiệu lực tức thì.
La decisione ha effetto immediato.
Không có cơ hội ở nhà giam. phán quyết này sẽ có hiệu lực khi kháng cáo.
Non c'e'alcuna possibilita ́ che il verdetto sia confermato in appello.
2 Trước khi sắc lệnh có hiệu lực,
2 Prima che il decreto entri in vigore,
Và nhiệm cụ của cô cũng chấm dứt, có hiệu lực ngay lập tức
Il suo mandato è giunto al termine con effetto immediato.
Sự đầu hàng bắt đầu có hiệu lực lúc 4h00 ngày 28 tháng 5.
La resa del Belgio fu ufficiale alle ore 04:00 del 28 maggio.
Lập luận cho rằng luật pháp Môi-se vẫn còn có hiệu lực ám chỉ điều gì?
Cosa sottintendono i ragionamenti secondo cui la Legge mosaica sarebbe ancora in vigore?
Tại sao lời Phao-lô nói với Ạc-ríp-ba có hiệu lực như thế?
Perché le parole che Paolo rivolse ad Agrippa furono così efficaci?
Toàn bộ những điều này, chúng rất có hiệu lực.
Tutto ciò è molto potente.
HIẾN CHƯƠNG của Liên Hiệp Quốc có hiệu lực vào ngày 24-10-1945.
LO STATUTO delle Nazioni Unite entrò in vigore il 24 ottobre 1945.
Có hiệu lực ngay lập tức?
A decorrenza immediata?
Lệnh giới nghiêm mã vàng đã có hiệu lực.
Coprifuoco codice giallo.
Tín đồ Đấng Christ ở dưới luật pháp nào, và khi nào luật đó có hiệu lực?
Sotto quale legge sono i cristiani, e quando entrò in vigore?
Vẫn còn một chính sách đang có hiệu lực.
C'era già un programma, al riguardo.
Sắp đặt mới này bắt đầu có hiệu lực từ ngày 1-10-1972.
Questa nuova disposizione entrò in vigore il 1° ottobre 1972.
"""Cái điều duy nhất có hiệu lực"", y nói, ""là bạo lực""."
“L’unica cosa efficace,” diceva, “è la violenza.”
Tiên tri Ê-li yếu đuối như chúng ta, nhưng lời cầu nguyện của ông có hiệu lực.
(1 Pietro 3:12) Il profeta Elia aveva debolezze simili alle nostre, ma le sue preghiere furono efficaci.
Ngay cả những vấp ngã của Bouchard cũng không có hiệu lực gì.
Ma neppure i Bouchard restano inattivi.
Buổi họp có hiệu lực khích lệ trên các tù nhân.
L’adunanza ebbe un effetto incoraggiante sui detenuti.
Nghị định thư Kyoto có hiệu lực.
Entra in vigore il Protocollo di Kyōto.
Chúng cũng có hiệu lực như vậy cho những người tin tưởng ngày nay.
E possono significare la salvezza per i credenti di oggi.
Các giáo lễ này có hiệu lực không?
Sono valide?
Sự hứa hôn có hiệu lực khi sính lễ trao cho nhà gái.
Il fidanzamento fu reso valido pagando alla famiglia il prezzo della sposa.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di có hiệu lực in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.