Cosa significa sự thoả thuận in Vietnamita?
Qual è il significato della parola sự thoả thuận in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare sự thoả thuận in Vietnamita.
La parola sự thoả thuận in Vietnamita significa convenzione. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola sự thoả thuận
convenzionenounfeminine |
Vedi altri esempi
Phải, tiến sỹ Jones, chúng tôi có nghe thấy một sự thoả thuận lớn về ông Dott. Jones, abbiamo sentito parlare molto di lei. |
Bao nhiêu tiền cho một sự thoả thuận? Quanto guadagna con un turno? |
Tôi cho là... sự thoả thuận giữa chúng ta vẫn còn giá trị chứ? Immagino che il nostro accordo sia sempre valido, no? |
Có lẽ thêm một sự thoả thuận? Magari possiamo accordarci? |
Những nhà lãnh đạo cố cựu của Quốc hội biết rõ Gandhi sẽ phản đối cực lực sự phân chia, nhưng họ cũng thừa biết là Quốc hội không tiến bước nếu không có sự thoả thuận của ông vì sự hỗ trợ trong đảng và toàn quốc dành cho Gandhi rất sâu rộng. I membri del Congresso sanno che Gandhi rifiuterà questa divisione e che è impossibile per loro continuare senza il suo accordo, data la popolarità di Gandhi in seno al partito e in tutta l'India. |
Nhưng thực sự bà ấy đã chống lại thoả thuận ngay từ đầu. Ma ha remato contro l'accordo, sin dal primo momento. |
Tôi đảm bảo với cô, thoả thuận này đang trên bờ vực của sự đổ vỡ. Le assicuro che questo accordo è sul punto di andare a rotoli. |
Nên nếu bạn quay lại đằng sau và chộp lấy những hạt bụi, nếu bạn tiến vào cơ thể mình và chộp lấy kiểu gen của bạn, nếu bạn đi vào hệ thống y khoa và bằng cách nào đó phát đi ghi nhận y khoa của bạn, bạn thực sự có thể nhận được sự thoả thuận có hiểu biết trên mạng vì sự cống hiến cho tính phổ biến phải là tự nguyện và nó phải được thừa nhận --- và bạn thật sự có thể đăng tải thông tin của bạn và gửi nó đến các nhà toán học, người người nghiên cứu loại dữ liệu này, và mục tiêu là có được 100, 000 trong năm đầu tiên và 1 triệu trong 5 năm đầu tiên để chúng tôi có được một tập hợp có ý nghĩa về mặt thống kê mà bạn có thể dùng để tiến hành những mẫu nghiên cứu nhỏ hơn và chia sẻ nó lần nữa, để từ đó bạn có thể dùng nó để tìm ra những mối tương quan tinh tế giữa các biến thể làm chúng ta độc đáo và kiểu sức khoẻ mà chúng ta cần để tiến lên cùng xã hội. Se afferrate la polvere che lasciate indietro, se prendete il genoma all'interno del vostro corpo, se entrate nel sistema medico e in qualche modo estraete i vostri dati sanitari, potete sottoscrivere un consenso informato online -- perché le donazioni ai beni comuni devono essere volontarie e devono essere informate -- e potete caricare le vostre informazioni e trasmetterle ai matematici che faranno questa specie di grande ricerca di dati. L'obiettivo è averne 100 000 il primo anno e un milione nei primi cinque anni in modo da avere un insieme statistico significativo che si possa usare per prelevare piccoli campioni dalla ricerca tradizionale e confrontarli, in modo da usarli per districare quelle sottili correlazioni tra le variazioni che ci rendono unici e il tipo di salute di cui abbiamo bisogno per progredire come società. |
Nên nếu bạn quay lại đằng sau và chộp lấy những hạt bụi, nếu bạn tiến vào cơ thể mình và chộp lấy kiểu gen của bạn, nếu bạn đi vào hệ thống y khoa và bằng cách nào đó phát đi ghi nhận y khoa của bạn, bạn thực sự có thể nhận được sự thoả thuận có hiểu biết trên mạng vì sự cống hiến cho tính phổ biến phải là tự nguyện và nó phải được thừa nhận --- và bạn thật sự có thể đăng tải thông tin của bạn và gửi nó đến các nhà toán học, người người nghiên cứu loại dữ liệu này, và mục tiêu là có được 100,000 trong năm đầu tiên và 1 triệu trong 5 năm đầu tiên để chúng tôi có được một tập hợp có ý nghĩa về mặt thống kê mà bạn có thể dùng để tiến hành những mẫu nghiên cứu nhỏ hơn và chia sẻ nó lần nữa, để từ đó bạn có thể dùng nó để tìm ra những mối tương quan tinh tế giữa các biến thể làm chúng ta độc đáo và kiểu sức khoẻ mà chúng ta cần để tiến lên cùng xã hội. Se afferrate la polvere che lasciate indietro, se prendete il genoma all'interno del vostro corpo, se entrate nel sistema medico e in qualche modo estraete i vostri dati sanitari, potete sottoscrivere un consenso informato online -- perché le donazioni ai beni comuni devono essere volontarie e devono essere informate -- e potete caricare le vostre informazioni e trasmetterle ai matematici che faranno questa specie di grande ricerca di dati. L'obiettivo è averne 100 000 il primo anno e un milione nei primi cinque anni in modo da avere un insieme statistico significativo che si possa usare per prelevare piccoli campioni dalla ricerca tradizionale e confrontarli, in modo da usarli per districare quelle sottili correlazioni tra le variazioni che ci rendono unici e il tipo di salute di cui abbiamo bisogno per progredire come società. |
Tổng thống Petrov và tôi đã làm việc suốt đêm cùng với sự phối hợp của chính phủ Trung Quốc để đi đến một thoả thuận. Io e Il presidente Petrov abbiamo lavorato tutta la notte assieme al governo cinese al fine di raggiungere un accordo. |
Tôi Chưa Từng Bao Giờ đi tới một thoả thuận với Raymond Tusk... khiến ông ta khai man để đổi lấy sự ân xá. Non ho mai stretto un accordo con Raymond Tusk per giurare il falso in cambio di una grazia. |
Hệ thống mà tôi đang nhắc tới, hệ thống mà các nạn nhân đều mong muốn, là 1 dạng của kí quỹ thông tin, giống như là 1 thực thể lưu giữ toàn bộ thông tin cho bạn và giải phóng cho bên thứ 3 khi mà những điều kiện thoả thuận đều đáp ứng đủ, như là một sự trùng khớp. Il tipo di sistema che sto descrivendo, il tipo di sistema che le vittime vogliono è un tipo di informazione ad acconto di garanzia, cioè una parte neutrale detiene infomazioni per te e le rilascia solo ad una terza parte quando alcune clausole sono rispettate, come nel caso di un'identificazione. |
Hơn nữa, họ chỉ ra rằng văn kiện đầu hàng của Nhật Bản chỉ đơn giản là một sự đình chiến, một tạm ước theo đúng tính chất, và chỉ là một thoả thuận tạm thời hay nhất thời và sẽ bị thay thế bởi một hiệp ước hoà bình. Inoltre, sottolineano che l'Atto di resa giapponese non era niente di più di un armistizio, un "modus vivendi" in realtà, che serviva come accordo temporaneo o provvisorio che sarebbe stato rimpiazzato con un trattato di pace. |
Khi liên minh đã được thoả thuận, Caracalla cùng với quân đội của ông tiến vào vùng Lưỡng Hà mà không gặp phải sự kháng cự, bề ngoài là để gặp gỡ đồng minh và người cha vợ tương lai của mình. Quando fu concordata l'alleanza, Caracalla entrò con la sua armata in Mesopotamia senza trovare resistenze, con il pretesto di incontrarsi con il suo alleato e futuro suocero. |
Một thoả thuận ba bên giữa Anh Quốc, Pháp và Bỉ về việc kiểm soát biên giới, với sự thành lập các vùng kiểm soát trong đó các sĩ quan của quốc gia khác có thể thực hiện một số quyền hải quan và luật pháp hạn chế. Un dettagliato trattato tripartito tra Francia, Regno Unito e Belgio disciplina i rapporti di frontiera e definisce alcune "zone di controllo" all'interno delle quali anche gli ufficiali degli altri stati possono esercitare una definita autorità doganale e di polizia. |
Kodak Đen cầu xin không có cuộc thi đến tất cả các chi phí và trong một thoả thuận đã được đặt trên bắt giữ nhà cho một năm, có năm năm bị quản chế, thực hiện dịch vụ cộng đồng như yêu cầu, và có sự tức giận quản lý lớp học. Kodak Black non si è opposto a tutte le accuse e in base ad un accordo di patteggiamento doveva essere posto agli arresti domiciliari per circa un anno, fare cinque anni di libertà vigilata, svolgere il servizio di comunità secondo le necessità e prendere lezioni di gestione della rabbia. |
Trong cả ba trường hợp, những người đứng đầu đất nước đều sẵn lòng và có khả năng để gây dựng hòa bình, cộng đồng quốc tế đã sẵn sàng để giúp họ đàm phán và thực hiện một sự thỏa thuận, và các thiết chế đã giúp giữ được những cam kết hứa hẹn chứa đựng vào ngày các bên đồng ý thoả thuận về các thiết chế đó. In tutti e tre i casi, i leader locali volevano e potevano fare pace, la comunità internazionale è stata pronta ad aiutare i negoziati e a mettere in atto un accordo, le istituzioni hanno mantenuto la promessa fatta il giorno dell'accordo. |
Trong khi "không có thoả thuận, hiệp ước, quy ước hay các văn bản khác về bảo vệ của dân thường hoặc tài sản dân sự" từ cuộc không kích được thông qua trước khi chiến tranh và các lực lượng Đồng minh ký kết một cuộc không kích vào thành phố Dresden của Đức vào các căn cứ phòng thủ trong thành phố và tấn công mục tiêu quân sự nhà sử học Donald Bloxham tuyên bố rằng "các vụ đánh bom Dresden vào ngày 13-14 tháng 2 năm 1945 là một tội ác chiến tranh". Prima della guerra «nessun'approvazione, trattato, convenzione o altri strumenti governanti la protezione delle popolazioni civili e le loro proprietà» da attacchi aerei fu adottato e le forze alleate conclusero che un attacco aereo alla città tedesca di Dresda fosse giustificato sulla base del fatto che la città era un obiettivo strategico e militare. |
Tháng 4 năm 2006 Bulgaria và Hoa Kỳ đã ký một thoả thuận hợp tác quốc phong theo đó đưa các căn cứ không quân tại Bezmer (gần Yambol) và Graf Ignatievo (gần Plovdiv), trại huấn luyện Novo Selo (gần Sliven), và một trung tâm hậu cần tại Aytos trở thành cơ sở quân sự chung. Nell'aprile 2006 la Bulgaria e gli Stati Uniti d'America hanno firmato un accordo di mutua cooperazione e difesa, che prevede lo sviluppo delle basi aree bulgare di Bezmer (vicino a Jambol), Graf Ignatievo (vicino a Plovdiv), il centro di addestramento di Novo Selo (vicino a Sliven), e il centro logistico di Ajtos. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di sự thoả thuận in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.