Cosa significa tiết lộ in Vietnamita?

Qual è il significato della parola tiết lộ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tiết lộ in Vietnamita.

La parola tiết lộ in Vietnamita significa divulgare, filtrare, rivelare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola tiết lộ

divulgare

verb

Nếu tôi tiết lộ thông tin của người gọi, ông sẽ còn ngạc nhiên hơn.
Se divulgassi l'identità del superiore, capiresti quanto è incredibile.

filtrare

verb

rivelare

verb

Một nhà ảo thuật không bao giờ tiết lộ bí mật của mình.
Un bravo mago non rivela mai i suoi segreti.

Vedi altri esempi

Thời điểm Đấng Mê-si đến được tiết lộ
Rivelato il tempo della venuta del Messia
(b) Việc Đức Giê-hô-va không tiết lộ “ngày và giờ” chứng tỏ có lợi thế nào?
(b) Come si è dimostrato utile il fatto che Geova non abbia rivelato ‘il giorno e l’ora’?
Tại sao ngươi không chịu tiết lộ thông tin?
Perché non fornisci l'informazione?
Tôi không được phép tiết lộ danh tính khách hàng của tôi.
Non sono autorizzato a divulgare l'identita'del mio cliente.
Sau hơn 50 năm, sự thật có thể được tiết lộ không?
Dopo più di 50 anni si possono conoscere i fatti?
Đức Chúa Trời đã tiết lộ thế nào về các ý định của Ngài cho nhân loại?
In che modo Geova ha rivelato i suoi propositi all’umanità?
Đức Giê-hô-va tiết lộ “những điều không lâu nữa sẽ phải xảy ra”
Geova rivela “cose che devono accadere fra breve”
Anh có tiết lộ gì không?
E tu cos'hai rivelato?
8 Qua Ê-sai, Đức Giê-hô-va tiết lộ chiến lược của kẻ thù của Giu-đa.
8 Geova rivela tramite Isaia la strategia dei nemici di Giuda.
Chúng ta đã nghe về việc này bắt đầu từ tiết lộ ngày 6 tháng 6.
Ne abbiamo sentito parlare a cominciare dalle rivelazioni del 6 giugno.
Những đề tài chúng ta thích thảo luận có thể tiết lộ gì về lòng chúng ta?
Gli argomenti di cui amiamo parlare cosa rivelano riguardo al nostro cuore?
Tao có thể tiết lộ cho tụi bây một bí mật không?
Posso confidarti un segreto?
Ngày 17 tháng 10 năm 2011, danh sách track của album được tiết lộ.
Il 17 ottobre, via social, viene svelata la tracklist dell'album.
5 Đó là một số điều đặc biệt được tiết lộ trong cuộc đời của Chúa Giê-su.
5 Queste sono solo alcune delle gemme che resero straordinaria la vita di Gesù.
Những lời tiên tri tiết lộ điều gì
Cosa rivelavano le profezie
• Đức Giê-hô-va dần dần tiết lộ “lẽ mầu-nhiệm” như thế nào?
• In che modo Geova rivelò progressivamente il “sacro segreto”?
(Xin xem khung: “Những gì Đức Chúa Trời tiết lộ về tương lai”).
(Vedi il riquadro “Cosa ci ha rivelato Dio riguardo al futuro?”)
* Phải ghi chép những điều đã được tiết lộ cho ông biết về sự Sáng Tạo, MôiSe 2:1.
* Doveva scrivere le cose rivelategli riguardo alla Creazione, Mosè 2:1.
* Sự kêu gọi và sứ mệnh của Mười Hai Vị Sứ Đồ được tiết lộ, GLGƯ 18:26–36.
* La chiamata e la missione dei Dodici furono rivelate, DeA 18:26–36.
“Cha đã... tiết lộ cho con trẻ”
“Le hai rivelate ai bambini”
Không ai được tiết lộ.
Nessuno parlerà.
Thay vì tiết lộ những điều người khác thổ lộ với mình, người đó giữ kín chuyện.
Anziché rivelare una questione confidenziale, la copre non parlandone con altri.
Có thể ổng tiết lộ chút gì.
Forse può darci una mano...
Theo nghĩa này, ngài là Đức Chúa Trời tiết lộ sự kín nhiệm.
In questo senso è un Dio che rivela i segreti.
Đơn vị Kirk, hãy tiết lộ thông tin.
Unità Kirk, fornisci l'informazione.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di tiết lộ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.