Cosa significa tại sao in Vietnamita?

Qual è il significato della parola tại sao in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tại sao in Vietnamita.

La parola tại sao in Vietnamita significa perché, come mai. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola tại sao

perché

adverbconjunction

Đó là lý do tại sao tôi cần gặp Tom.
Ecco perché ho bisogno di incontrare Tom.

come mai

adverb

Bộ các cô không nghĩ tôi biết tại sao các cô ở đây à?
Credete che non sappia come mai siete qui?

Vedi altri esempi

Chúng tôi đang cố điều tra tại sao bắt đầu ở đây.
Stiamo cercando di scoprire perche'e'cominciata qui.
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
E questo è il motivo per cui i livelli di dopamina si abbassano quando un cibo ci viene a noia.
3) Tại sao việc hướng những người học đến với tổ chức là điều quan trọng?
(3) Perché è importante indirizzare gli studenti all’organizzazione?
Tôi biết tại sao họ mời tôi rồi, tôi biết rõ rồi.
Sapevo che mi avrebbero invitato.
Đó là lý do tại sao chúng tôi phải cứu anh.
Ecco perche'abbiamo dovuto salvarti.
Chúng tôi vẫn chưa biết tại sao.
Noi ancora non lo sappiamo.
Anh có biết tại sao không?
Sai perché?
Tại sao sự tham nhũng cứ kéo dài?
Perché la corruzione è così difficile da sradicare?
Và lần nữa, chẳng hiểu tại sao, tôi cảm thấy một mối sầu kỳ quặc.
Di nuovo, senza capire il perchè, provai uno strano dispiacere.
Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao?
Con che spirito presentiamo il nostro messaggio, e perché?
Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su?
Perché abbiamo bisogno dello spirito santo per imitare l’esempio di Gesù?
Tại sao chúng ta luôn làm thế?
Perché abbiamo fatto una cosa simile?
Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau?
Per amor del cielo, non possiamo imparare a vivere insieme?
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này?
* Perché riteniamo che l’autore abbia inserito questi eventi o passi?
Tại sao họ lại làm như vậy? Bởi vì nó rẻ hơn,
Perché lo fanno?
Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ?
Perche'le donne non fanno che parlare di tette rifatte qui e la'?
Nhưng tại sao lại như vậy?
Ora, perché è andata così?
Noah: Tại sao ạ?
Noah: Perché?
Tại sao nó lại không được thông qua?
Perche'non e'passata.
Tại sao trẻ con thường làm khổ tâm cha mẹ chúng?
Perché spesso i figli sono fonte di dispiaceri per i genitori?
Tại sao chúng ta không bàn về chuyện này?
Perche'non ne abbiamo parlato?
Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao?
Quali recenti cambiamenti vi hanno colpito particolarmente, e perché?
Đúng hơn tại sao không xây cho y một cái nhà thờ mới toanh?
Costruiamogli una chiesa tutta nuova.
Có lẽ đó là lý do tại sao Chủ Tịch David O.
Forse questo è il motivo per cui il presidente David O.
3. a) Tại sao người ta ao ước được sống đời đời?
3. (a) Perché gli esseri umani desiderano la vita eterna?

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di tại sao in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.