Cosa significa sự thực in Vietnamita?

Qual è il significato della parola sự thực in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare sự thực in Vietnamita.

La parola sự thực in Vietnamita significa realtà. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola sự thực

realtà

nounfeminine

Nghe như một ý tưởng tuyệt vời, nhưng làm thế nào để biến nó thành sự thực?
Sembra una grande idea, ma come trasformarla in realtà?

Vedi altri esempi

Sự thực thì nó không quen thuộc.
Ma non lo è.
Tin tốt là bởi kịch bản này không phản ánh sự thực, nó không đúng.
La buona notizia è che quindi questa prospettiva non funziona; non è esatta.
5. a) Cắc sự thực hành của chúng ta cho thấy gì về chúng ta?
5. (a) Cosa rivelano sul nostro conto le azioni che compiamo?
Tôi làm chứng về sự thực tế hằng sống của Ngài.
Attesto che Egli vive davvero.
Tôi làm chứng về sự thực của lời hứa của Chủ Tịch Henry B.
Rendo testimonianza della realtà della promessa del presidente Henry B.
Không thể là sự thực được.
Tutto ciò non può essere reale.
Tuy nhiên, không có thiết kế nào của da Vinci thật sự thực tiễn.
Ma nessuno di questi suoi progetti era davvero realizzabile.
Sự thực là vậy.
Lo è veramente.
Tôi làm chứng về sự thực tế hằng sống của Ngài.
Rendo testimonianza della Sua realtà vivente.
và có một điều trong sự thực đó cho anh một hi vọng lớn lao.
E nonostante sappia questo, c'e'qualcosa che mi da una grande speranza.
Chim cánh cụt là loài rất hay kêu và thực sự, thực sự ồn ào.
I pinguini sono uccelli molto ciarlieri e davvero molto rumorosi.
EM: Đó là bức tranh của một sự thực -- vâng, thừa nhận, đó là một ngôi nhà giả.
EM: È una fotografia di una reale -- devo ammettere, è una vera casa finta.
sự thực không hẳn như vậy.
E non abbiamo perso, abbiamo rinunciato.
Anh không thể chấp nhận sự thực như vậy.
Non posso essere il genere di uomo che accetta questo.
Tôi hi vọng rằng điều đó sẽ thành sự thực.
Spero che tutto ciò si riveli vero.
sự thực là chúng ta khá hiệu quả trong việc thất bại.
E siamo bravi a fallire in questo modo.
Thật tiếc là giấc mơ của Ba không bao giờ thành sự thực.
E'un peccato che il sogno di Papà non si avveri mai.
Sự thực là giống như vậy mà.
La vita era davvero così.
Sự mong muốn điều gì đó không thể biến nó thành sự thực, con của ta.
Desiderare qualcosa non significa possederla già, mia cara.
Sự thực là họ đã không còn liên lạc nữa.
La verità era che non si erano tenuti in contatto.
Trong khi đó, Glenn cũng đang kể lại cho Rick toàn bộ sự thực về câu chuyện.
Intanto, Riley ha qualcosa da dire a Babbo Natale...
Và đây là sự thực của hầu hết hệ thống sống nào của chúng ta
E questo riguarda la maggior parte dei nostri sistemi viventi.
Điều này đã trở thành sự thực, đặc biệt là ở Vịnh Thái Lan.
Questo valeva, o meglio vale, in particolare per l'odierna Corea del Nord.
Tôi thực sự, thực sự cần phải giết chóc.
Cioe', davvero, davvero ho bisogno di uccidere.
Chấp nhận những sự thực đó, rồi quên nó đi.
Accetta il fatto che queste cose sono reali, e poi dimenticatene.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di sự thực in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.