Cosa significa so le in Vietnamita?

Qual è il significato della parola so le in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare so le in Vietnamita.

La parola so le in Vietnamita significa alterno. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola so le

alterno

adjective

Vedi altri esempi

Ông so le " HLV và Ngựa " chết hơn sống, và xôi của mình ghép xuống.
Barcollò in " Coach and Horses " più morto che vivo, e la buttò valigia in giù.
Khi chúng tôi đến căn hộ, có bà Bobbie - tốt, tôi nói với bạn, nó so le tôi.
Quando siamo arrivati l'appartamento, c'era la signora Bobbie cercando - beh, vi dico, lo sfalsati di me.
(2 Cô-rinh-tô 6:14, Ghi-đê-ôn) Làm thế nào một tín đồ Đấng Christ có thể mang ách so le?
(2 Corinti 6:14) Un cristiano come potrebbe essere aggiogato inegualmente?
Rajya Sabha là một thể chế thường trực gồm có 245 thành viên phục vụ trong nhiệm kỳ 6 năm được đặt so le.
Il Rajya Sabha è un organismo composto da 245 membri in carica sei anni.
Sau đó, khi nhìn thấy những gì nó đã, cô ấy hét lên rất to, bỏ nó, và so le quay trở lại.
Poi, quando vide quello che era, ha gridato a gran voce, lasciò cadere, e sfalsati indietro.
Thượng viện có nhiệm kỳ 6 năm theo các điều khoản với tối đa 2 nhiệm kỳ liên tiếp, với một nửa các thượng nghị sĩ được bầu ba năm một lần để đảm bảo rằng Thượng viện được duy trì như một cơ quan liên tục, so le nhau.
Un Senatore ricopre la posizione per una durata di 6 anni, con la metà dei senatori eletti ogni tre anni per poter garantire il mantenimento di un organo continuo.
Sherlock Holmes trở lại so le, trắng với thất vọng và bất ngờ.
Sherlock Holmes sfalsati indietro, bianco, con dispiacere e sorpresa.
" Tôi đã so le, thưa ông.
" Ero sfalsati, signore.
“Chớ mang ách so-le
“Non siate inegualmente aggiogati”
Sherlock Holmes "! " So le trở lại, màu trắng với thất vọng và ngạc nhiên.
" Cosa? " Sherlock Holmes barcollò all'indietro, bianco con disappunto e sorpresa.
Sứ đồ Phao-lô đã dùng minh họa về cái ách so le để dạy chúng ta một bài học quan trọng.
L’apostolo Paolo usò l’illustrazione del giogo ineguale per insegnarci un punto importante.
Một cách là, nếu một tín đồ Đấng Christ chọn người hôn phối không cùng đức tin thì sẽ mang ách so le.
Un modo è quello di scegliere di sposare qualcuno che non condivide la propria fede.
Khoảng cách giữa hai mắt rất hẹp, vị trí hai mắt so le nhau, mắt trên hơi lùi về phía sau, mắt dưới hơi về phía trước.
Possiedono otto occhi disposti su due file, quella posteriore è leggermente ricurva e ha gli occhi più distanziati di quella anteriore.
Hội trường gửi con dao trượt dọc theo bảng Wadgers, người đóng vai trò thủ môn bàn thắng gây khó chịu, do đó, để nói chuyện, và sau đó bước về phía trước như Jaffers và người lạ bị ảnh hưởng và so le về phía anh, ôm chặt lấy và đánh.
Sala inviato il coltello scorrevole lungo la tabella per Wadgers, che ha agito come portiere di l'offensiva, per così dire, e poi si fece avanti come Jaffers e lo straniero ondeggiava e sfalsati verso di lui, stringendo e di colpire in
Heinrich d'Arrest, một sinh viên thực tập tại đài thiên văn, đã đề xuất với Galle rằng họ nên so sánh bản đồ bầu trời vẽ gần đây trong vùng của vị trí mà Le Verrier tiên đoán với vùng bầu trời quan sát qua kính thiên văn, và tìm xem có vật thể nào di chuyển so với những ngôi sao cố định không.
Heinrich Louis d'Arrest, studente di Galle, propose di confrontare una mappa stellare aggiornata della regione prevista da Le Verrier con il cielo di quella notte, per individuare il caratteristico spostamento di un pianeta, al contrario di una stella che rimane fissa.
O mot so nuoc ti le chap nhan dong tinh luyen ai chi vao khoang 2%.
L'omosessualità è accettata in alcuni Paesi appena al 2%.
Brian Marsden của Trung tâm Minor Planet thuộc Đại học Harvard, một người hoài nghi về việc tồn tại của Hành tinh X, đã chỉ ra rằng những điểm không nhất quán này là nhỏ hơn hàng trăm lần so với những gì đã được Adams và Le Verrier chỉ ra và điều này dễ dàng nhận ra với lý do là sự sai lầm trong quan sát.
Brian Marsden, del Minor Planet Center dell'Università di Harvard, noto scettico del Pianeta X, sottolineò che queste discrepanze erano cento volte più piccole di quelle notate da Le Verrier, e potevano facilmente essere dovute a un errore di osservazione.
Tre con khong co lien he voi nhung nguoi dong tinh luyen ai khac hoac la chung khong biet rang chung co lien he, va rang do la li do tai sao ma ti le tu sat o nhung tre vi thanh nien dong tinh luyen ai cao hon rat nhieu so voi di tinh luyen ai.
I bambini non hanno contatti con altri omosessuali o non lo sanno. Ed è per questo che il tasso di suicidi tra giovani omosessuali è di molto superiore a quello tra eterosessuali.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di so le in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.