Cosa significa om sòm in Vietnamita?
Qual è il significato della parola om sòm in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare om sòm in Vietnamita.
La parola om sòm in Vietnamita significa chiassoso, rumoroso, clamoroso, turbolento, baccano. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola om sòm
chiassoso(rumbustious) |
rumoroso(boisterous) |
clamoroso(vociferous) |
turbolento(rumbustious) |
baccano(roaring) |
Vedi altri esempi
Beto, lạy chúa, đừng om sòm như vậy. Beto, per amor di Dio, non peggiorare le cose! |
Đứa con om sòm nào nghi ngờ quyền lực của bố mẹ, thì bị mắng ngay. Se uno dei bambini più chiassosi metteva in dubbio l'autorità dei genitori, veniva sgridato. |
Khi người thân của Chúa Giê-su nghe chuyện om sòm ấy thì đến để bắt ngài về. Quando vengono a sapere di questo trambusto, i parenti di Gesù arrivano per portarlo via. |
Thôi, anh om sòm quá! Su, quante scene che fai. |
Trong lần ứng nghiệm đầu tiên, “tiếng om-sòm nổi lên từ trong thành” là gì? Nell’adempimento originale che cos’è “il suono di un clamore dalla città”? |
Người ta trên đường phố la lối om sòm và kinh hãi. La gente per le strade è rumorosa e impaurita. |
Thường thì có sự xô đẩy, la lối om sòm, cả đến dùng sức mạnh và bạo lực. Probabilmente spintoni e grida, o anche disordini e atti di violenza. |
13 Các quốc gia sẽ om sòm như bao dòng nước gào thét. 13 Le nazioni faranno un fragore come il boato di molte acque. |
Đám đông trở nên giận dữ và bắt đầu kêu la om sòm. Il pubblico si offese e protestò vivacemente. |
Mọi người trong nhà than khóc om sòm. Qui gli amici della famiglia piangevano. |
Nhưng những sự thật này thường bị giấu bởi lời mời chào bán hàng om sòm. Ma queste verità spesso sono nascoste da fastidiose tecniche di vendita. |
Sự ngu dại được miêu tả giống như một mụ đàn bà nói om sòm, phóng đãng và ngu dốt. La stupidità veste i panni di una donna chiassosa, sfrenata e ignorante. |
Tôi đi ngang qua một nhóm du đãng trẻ con. Chúng nhận ra tôi và bắt đầu la lối om sòm. Passai davanti a un gruppo di giovani teppisti che mi riconobbero e si misero a urlare. |
Nếu ta cứ luôn om sòm mỗi lần cậu trở lại GCPD, ta sẽ chẳng bao giờ bắt được tên tội phạm nào. Se dovessimo far festa ogni volta che ritorni nella polizia non prenderemmo nessun criminale. |
Cha bị ngắt lời bởi vài giọng nói trẻ con la hét om sòm trên nền tiếng nhạc rap đột nhiên được vặn to hết cỡ. Urla feroci di bambini lo avevano interrotto, sovrastate da un’improvvisa musica rap a tutto volume. |
Tuy nhiên, có người thấy một số trẻ em không ai trông chừng đã đi bơi, đùa giỡn trong thang máy, nói chuyện om sòm, và chạy nhảy trong hành lang. Tuttavia, in alcuni casi si sono visti ragazzi lasciati senza sorveglianza che nuotavano in piscina, giocavano con gli ascensori, parlavano ad alta voce e correvano nei corridoi. |
“Tiếng om-sòm” ám chỉ tiếng náo loạn của chiến tranh mà người trong thành nghe thấy khi đạo quân xâm lăng Ba-by-lôn tấn công thành vào năm 607 TCN. “Il suono di un clamore” si riferisce al tumulto della guerra, che si ode nella città quando gli eserciti babilonesi invasori la attaccano nel 607 a.E.V. |
Sẽ có các điềm lạ trong mặt trời, mặt trăng, cùng các ngôi sao; còn dưới đất, dân các nước sầu-não rối-loạn vì biển nổi tiếng om-sòm và sóng-đào. E ci saranno segni nel sole e nella luna e nelle stelle, e sulla terra angoscia delle nazioni, che non sapranno come uscirne a causa del muggito del mare e del suo agitarsi, mentre gli uomini verranno meno per il timore e per l’aspettazione delle cose che staranno per venire sulla terra abitata”. |
Nhiều người chơi thể thao, còn những người khác thì thích là khán giả hăng hái cổ vũ, và có khi la hét om sòm, ủng hộ đội thể thao và lực sĩ mà họ hâm mộ. Molti hanno cominciato a praticare qualche sport; altri si sono accontentati di fare il tifo per la loro squadra o per qualche campione, in maniera appassionata e a volte anche violenta. |
Chúa Giê-su đã tiên tri về thời kỳ đó: “Dân các nước sầu-não rối-loạn vì biển nổi tiếng om-sòm và sóng-đào. Người ta nhân trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía, vì các thế-lực trên trời sẽ rúng-động”.—Lu-ca 21:25, 26. Gesù predisse questo tempo: “Ci [sarà] . . . angoscia delle nazioni, che non sapranno come uscirne a causa del muggito del mare e del suo agitarsi, mentre gli uomini verranno meno per il timore e per l’aspettazione delle cose che staranno per venire sulla terra abitata”. — Luca 21:25, 26. |
“Sẽ có các điềm lạ trong mặt trời, mặt trăng, cùng các ngôi sao; còn dưới đất, dân các nước sầu-não rối-loạn vì biển nổi tiếng om-sòm và sóng-đào. Người ta nhơn trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía, vì các thế-lực trên trời sẽ rúng-động” (Lu-ca 21:25, 26). “Ci saranno segni nel sole e nella luna e nelle stelle, e sulla terra angoscia delle nazioni, che non sapranno come uscirne a causa del muggito del mare e del suo agitarsi, mentre gli uomini verranno meno per il timore e per l’aspettazione delle cose che staranno per venire sulla terra abitata; poiché le potenze dei cieli saranno scrollate”. — Luca 21:25, 26. |
(Ê-phê-sô 4:31, 32; 5:1, 2). Nếu những giọng nói mà đứa trẻ nghe thấy hoặc những hành động mà nó nhìn thấy cho nó những bài học về giận dữ thí dụ như nói lớn tiếng, la hét om sòm, phàn nàn ray rứt, ngạo mạn hoặc nóng giận bột phát, tất cả những điều ấy sẽ ghi vào trí nó và nó sẽ khó quên được. (Efesini 4:31, 32; 5:1, 2) Se le voci che il piccino sente, o le azioni che vede, impartiscono lezioni di irritabilità, come il parlare con voce alta e stridula, le lamentele, l’arroganza o gli scoppi di collera, lasceranno un segno che sarà difficile cancellare. |
Ngài diễn đạt bằng một ngôn ngữ sống động: “Sẽ có các điềm lạ trong mặt trời, mặt trăng, cùng các ngôi sao; còn dưới đất, dân các nước sầu-não rối-loạn vì biển nổi tiếng om-sòm và sóng-đào. Người ta nhân trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía, vì các thế-lực trên trời sẽ rúng-động”. Usando un linguaggio efficace, disse: “Ci saranno segni nel sole e nella luna e nelle stelle, e sulla terra angoscia delle nazioni, che non sapranno come uscirne a causa del muggito del mare e del suo agitarsi, mentre gli uomini verranno meno per il timore e per l’aspettazione delle cose che staranno per venire sulla terra abitata; poiché le potenze dei cieli saranno scrollate”. |
Tiếng máy phát thanh, tiếng kèn xe và tiếng người ta la om sòm. A ciò si aggiungono radio a tutto volume, clacson e il vociare della folla. |
Có một lần, lính đến trước cửa nhà chúng tôi và la lối om sòm. Una volta dei soldati vennero all’ingresso principale e chiamarono a gran voce. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di om sòm in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.