Cosa significa lần đầu in Vietnamita?

Qual è il significato della parola lần đầu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare lần đầu in Vietnamita.

La parola lần đầu in Vietnamita significa primo, per primo, anzitutto, prima, per la prima volta. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola lần đầu

primo

(first)

per primo

(first)

anzitutto

(first)

prima

(first)

per la prima volta

(first)

Vedi altri esempi

Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
Per la prima volta nella vita posso leggere!
Luôn có lần đầu cho mọi chuyện, Captain Cold ạ.
C'e'una prima volta per tutto, Capitan Cold.
Năm 2008, ông lần đầu tiên trình diễn trực tiếp lại album Astral Weeks kể từ năm 1968.
È la versione live del famoso album capolavoro Astral Weeks uscito nel 1968.
Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát?
Il suo primo contatto con la signora Taylor è stato dopo un tentativo di suicidio.
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
Era un cucciolo di orangotango malato, il mio primo incontro.
Đây là nơi mà lần đầu tiên anh nói yêu em.
Qui mi hai detto per la prima volta che mi amavi.
Và giờ là lần đầu tiên bà được ngắm kỹ cảnh vật ở đây.
Ora ha aperto gli occhi per la prima volta.
Và nhờ thế lúc 10 tuổi, tôi được đến trường lần đầu tiên.
Così a 10 anni mi ritrovai a scuola per la prima volta.
Đây là lần đầu tiên một tộc trưởng chủ tọa đến thăm Samoa.
Era la prima volta che un patriarca presiedente visitava Samoa.
Lần đầu tiên tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va là trước khi chia tay vợ.
I miei primi contatti con i testimoni di Geova li ebbi prima della separazione.
Lần đầu có tiếng người lạ
Si ode per la prima volta la voce di un estraneo
Anh thử lần đầu tiên rồi đấy à.
Hai perso la verginita'.
Lần đầu được mời, tôi hiểu.
Non era mai stato invitato qui, prima d'ora, se ho capito bene.
Bạn miêu tả thế nào về sự sống lại do một sứ đồ làm lần đầu tiên?
Come descrivereste la prima risurrezione documentata compiuta da un apostolo?
Bản giao hưởng được biểu diễn lần đầu vào ngày 21 tháng 1 năm 1765.
L'opera fu eseguita per la prima volta il 21 febbraio 1765.
Giống như lần đầu say đắm Paris sau khi uống hết ba cốc double- espresso.
È come essere innamorati a Parigi per la prima volta dopo aver bevuto tre espressi doppi.
Lần đầu tiên trong rất lâu.
Per la prima volta da tanto tempo.
Lần đầu tiên nghe thấy giọng nói, tôi sợ lắm.
Quando sentii la prima voce ero terrorizzata.
Jäger cho biết, đây là lần đầu tiên ông ta biết xấu hổ.
In realtà, Jubal deduce che lui è diventato motivo di imbarazzo per il suo superiore.
Đây là lần đầu tiên từ sau chiến tranh.
È la prima volta dalla fine della guerra.
Mới làm phóng viên lần đầu hay sao?
È per caso il suo primo lavoro da giornalista?
Lần đầu hả?
Prima volta?
Đây không phải là lần đầu tôi làm việc này.
L'ho fatto già altre volte.
Rianne, đây không phải lần đầu tiên chúng ta có khách đâu.
Rianne, non è la prima volta che abbiamo gente a cena.
Tôi có thể cảm nhận, khi lần đầu gặp cậu.
L'ho fiutato nell'istante in cui ti ho conosciuto

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di lần đầu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.