Cosa significa huyền bí in Vietnamita?

Qual è il significato della parola huyền bí in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare huyền bí in Vietnamita.

La parola huyền bí in Vietnamita significa arcano, esoterico, misterioso. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola huyền bí

arcano

adjective

esoterico

adjective

Cái tên đầu tiên là trong bộ sưu tập những vật huyền bí đầy sức mạnh siêu nhiên và giả kim.
Il nome di maggior rilievo in campo esoterico, magico e alchemico.

misterioso

adjective

Trước khi hét lên hãy nhỡ trọng lực hoạt động một cách huyền bí.
Prima di iniziare a urlare ricordatevi che la Forza agisce in modi misteriosi.

Vedi altri esempi

Kinh-thánh không có bợn vết tích gì của thuật đồng cốt, huyền bí và ma quái.
E la Bibbia è scevra di qualsiasi forma di spiritismo, misticismo e occultismo.
Tôi đang mong đợi làm nó lần nữa, Hoa hồng huyền bí.
Non vedo l'ora di rifare questa Mystic Rose.
8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa.
8 La Cabala, letteratura mistica ebraica di epoca posteriore, arriva addirittura a insegnare la reincarnazione.
Thuật huyền bí
Occulto
Từ ngữ “định mệnh” có nghĩa là “số mệnh do một lực lượng huyền bí định sẵn”.
La parola italiana sinonimo di destino, “fato”, viene dal latino fatum, che significa “dichiarazione profetica, oracolo, determinazione divina”.
" Nguyên tố huyền bí hiển hiện khắp thành Rome "
" Incrociando Roma i mistici segni si snodano illuminanti ".
Có phải Tu nhân muốn mọi thứ nghe phải thật huyền bí không?
È un requisito dei Druidi, che tutto debba sembrare così misterioso?
Không có gì huyền bí phức tạp đến nỗi khoa học phải hoang mang suốt mấy ngàn năm.
Non è un mistero così impenetrabile da lasciare perplessa la scienza per migliaia d’anni.
Rubeus Hagrid trở thành thầy giáo dạy môn sinh vật huyền bí.
Rubeus Hagrid: insegna Cura delle Creature Magiche.
Không có bằng chứng trẻ em địa phương tôn thờ ma quỷ hay những điều huyền bí.
Non ci sono prove che qualche ragazzino del posto fosse immischiato nel satanismo o nell'occulto.
Nó là thời khắc huyền bí nơi cuộc sống tái sinh, hết lần này đến lần khác.
E ́ il momento mistico in cui la vita rigenera se stessa, ancora, ancora ed ancora.
Mọi thứ sẽ trở nên huyền bí hơn.
Le cose si fanno sempre più misteriose.
Và, thật ra, nhiều lúc có thể nói thẳng ra là một quá trình huyền bí, siêu linh.
E, infatti, può a volte sembrare completamente paranormale.
Không phải để chiến đấu một cuộc chiến huyền bí gì đó.
Non per combattere in una guerra mistica.
Tôn giáo đã đi từ niềm tin vào tín ngưỡng và sự huyền bí đến tính xác thực.
La religione è passata da una credenza nella fede e mistero alla certezza.
Vài cách tiếp xúc là qua các thực hành huyền bí.
A questo scopo si servono in parte delle pratiche occulte.
Ngài sẽ giúp bạn thoát khỏi cạm bẫy của thuật huyền bí.
Egli ti aiuterà a liberarti dal laccio dell’occulto.
Anh không tin vào mấy con dao huyền bí đó mà!
Tu non credi alla leggenda mistica di un coltello!
Đầu tiên là những lần “khám phá” ra một nhiễm trùng cơ hội huyền bí.
Le vicende iniziano con il tentativo di aprire la misteriosa valigetta.
Năm 1958, cuộc chiến huyền bí đến hồi kết với cái chết của Adolf Hitler.
Nel 1958 le guerre occulte finalmente hanno fine con la morte di Adolf Hitler.
(b) Tại sao các thực hành huyền bí ngày càng lan rộng thời nay?
(b) Perché oggi l’occultismo è così diffuso?
Trước khi hét lên hãy nhỡ trọng lực hoạt động một cách huyền bí.
Prima di iniziare a urlare ricordatevi che la Forza agisce in modi misteriosi.
Và tất cả những người nghiên cứu những sự huyền bí đó đều thử nghiệm thần chú.
Chi studia gli alti misteri finisce con il tentare di praticare qualche incantesimo.
Săn sinh vật huyền bí này, tìm bùa chú đã mất kia.
La ricerca di una creatura mitologica, la caccia ad un incantesimo perduto...
Tôi yêu huyền thoại và sự huyền bí và chủ nghĩa hiện sinh và tự chế diễu.
Adoro i miti e la magia, l'esistenzialismo e l'auto- disprezzo.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di huyền bí in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.