Cosa significa điển hình in Vietnamita?

Qual è il significato della parola điển hình in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare điển hình in Vietnamita.

La parola điển hình in Vietnamita significa emblematico, immagine, tipico. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola điển hình

emblematico

adjective

Kết quả ấy là nét điển hình của những điều đang diễn ra trên khắp đất nước Panama.
Questi risultati sono emblematici di quello che si sta verificando in tutto il Panamá.

immagine

nounfeminine

tipico

adjective

Nhưng chúng ta vẫn chưa hề gần một nơi điển hình nào trong vũ trụ.
Ma non siamo neanche lontanamente vicini ad un tipico posto nell'universo.

Vedi altri esempi

Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì.
Dal 2010, Detroit è diventata il simbolo di una città americana in crisi.
Đây sẽ là tình hình điển hình.
La procedura tipica è la seguente.
Sự trì hoãn đột ngột ngày hôm nay là một ví dụ điển hình.
Il rinvio di oggi è un classico, nessun annuncio nel Giardino delle Rose e nessuna informazione proveniente dalla Casa Bianca.
Đây thực sự là điều khá điển hình với những đứa trẻ bốn tuổi.
È abbastanza tipico dei bambini di quattro anni.
Loài điển hình của chi này là Burramys parvus Broom, 1896.
È l'unica specie del genere Burramys Broom, 1896.
Một nước đi điển hình.
E'una mossa scontata.
Kinh nghiệm nào là điển hình cho tình yêu thương cụ thể của tín đồ đấng Christ?
Quale esperienza illustra l’amore cristiano all’opera?
11. a) Ta có thể diễn tả thế nào một chu kỳ điển hình của một con vật?
11. (a) Come si potrebbe descrivere il ciclo vitale di un animale?
Một điển hình của người Berbere.
Bell'esempio di Berbera...
Một gương điển hình của tình yêu đích thực
Un esempio di vero amore
Hãy thôi giả vờ rằng đây là mối quan hệ cha-con gái điển hình.
Non facciamo finta che sia il classico rapporto padre-figlia.
Mắt là một thí dụ điển hình.
Ne sono un buon esempio gli occhi.
Điển hình là việc xem xét giấc mơ, hành vi và lục phủ ngũ tạng của thú vật.
Ad esempio, si interpretavano i sogni e si osservavano il comportamento degli animali e le loro viscere.
Chơi trò con cóc, là một trò điển hình của B.
Giocare alle rane era uno dei classici di B.
Một thí dụ điển hình có thể là việc dùng rượu.
Potremmo citare come esempio il consumo di bevande alcoliche.
Ví dụ điển hình là kiểu kinh doanh bách khoa thư.
Un chiaro esempio è stato il business delle enciclopedie.
Barbie Tán Cây là một ví dụ điển hình.
Barbie Treetop è un buon esempio.
Thông số điển hình cho việc đang mơ.
Tipici parametri dei sogni.
1, 2. (a) Có những thí dụ điển hình nào về ngành gọi là phỏng sinh học?
1, 2. (a) Quali esempi ci aiutano a capire cos’è la biomimesi?
Trường phải Mannheim có điển hình là Johann Stamitz.
Compositore di riferimento di questa scuola è Johann Stamitz.
6 Một điển hình đặc sắc về luật pháp của Đức Chúa Trời là Luật Pháp Môi-se.
6 Un notevole esempio di legge divina fu la Legge di Mosè.
Đó là phương cách hành động điển hình của Sa-tan.
Questo è tipico dei metodi di Satana.
Dưới đây là cuộc nói chuyện điển hình giữa một Nhân Chứng và chủ nhà.
Quella che segue è una conversazione tipo tra un testimone di Geova e un possibile interlocutore.
Điển hình. ừm, liệu đây có phải là một nơi điển hình?
Tipico. Beh - questo è un posto tipico?
Chúng tôi gọi điều này là điển hình.
Questo lo definiamo normale.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di điển hình in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.