Cosa significa đấu trường in Vietnamita?

Qual è il significato della parola đấu trường in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare đấu trường in Vietnamita.

La parola đấu trường in Vietnamita significa arena. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola đấu trường

arena

noun (impianto atto ad ospitare eventi sportivi, musicali e di intrattenimento)

Lịch sử cho chúng ta biết gì về đấu trường và những điều xảy ra ở đó?
Cosa ci dice la storia circa le arene e quello che vi succedeva?

Vedi altri esempi

Trước khi đấu trường La Mã, không phải đã từng có một cung điện ở đây hay sao?
Prima del Colosseo, non c'era un altro palazzo qui?
Anh không biết là có công bằng không, về những chuyện em nói trên đấu trường
So che non e'giusto da parte mia aggrapparmi a cio'che hai detto durante i giochi.
Đưa quân vào đấu trường ngay!
Manda subito un distaccamento nell'arena.
Chẳng thể sánh với vị thần của đấu trường.
Che non siamo altro che cilici mangia-merda, nulla in confronto a un dio dell'arena.
Mỗi chiến thắng của hắn trên đấu trường sẽ là niềm vinh dự cho Bà chủ của hắn
Ogni sua vittoria nell' arena porta onore alla sua Domina
Hôm nay, trong đấu trường, Astrid đã làm sai điều gì nào?
Cosa ha sbagliato Astrid nell'arena, oggi?
Đấu trường là khu vườn của đại tá Manchon, ở đại lộ Hoàng hậu, ở Versailles.
Il terreno di sfida era il giardino del colonnello Manchon, che abitava in boulevard de la Reine, a Versailles.
Vấn đề bắt đầu khi cô lấy ra những quả... dâu rừng kịch độc trên đấu trường
Un problema che e'iniziato quando ha mostrato quelle bacche velenose nell'Arena.
Mỗi chiến thắng của hắn trên đấu trường sẽ là niềm vinh dự cho Bà chủ của hắn
Ogni vittoria di un gladiatore e'in onore della propria Domina.
Ban đầu, Đấu trường là lời nhắc nhở về cuộc nổi loạn.
All'inizio, ci ricordava la ribellione.
Chúng ta đâu có kính trọng hắn bởi nước mắt, mà bằng máu, phun ra trên đấu trường.
Noi lo onoriamo senza lacrime, ma col sangue versato nell'arena
Đấu trường của những bất ngờ.
Teatro dell'imprevisto!
Tôi ở chỗ đấu trường!
Ero agli incontri!
Người đàn ông không đáng phải chết ở đấu trường.
Un uomo così non merita di morire nell'arena.
Phần thưởng, cho chiến thắng trong đấu trường.
La ricompensa per la vittoria nell'arena.
Ngày mai, ngay tại đấu trường, ta sẽ ký giao kết.
Domani nell'arena, quando metterò il sigillo al nostro contratto.
Nhưng huyền thoại đó không được gây dựng trên đấu trường.
Ma la sua leggenda non e'nata nell'arena.
Một tay đánh thuê tới từ đấu trường, và một hiệp sĩ thất sũng.
Un mercenario uscito dalle fosse di combattimento, un cavaliere in disgrazia...
Xin hãy vỗ tay chúc mừng người trúng giải đi xuống đấu trường.
Fategli un bell'applauso mentre scende nell'arena!
Chiến thắng của hắn trên đấu trường cũng sáo rỗng như dũng khí của hắn vậy.
La sua vittoria nell'arena e'insulsa quanto il suo coraggio.
Đấu trường sẽ sắp mở và anh phải sẵn sàng cho đến lúc đó
Il Colosseo s'inaugura tra poco, e tu dovrai essere pronto per il torneo.
Rất ít người qua được bài sát hạch, trên đấu trường còn ít hơn nữa.
Sono davvero pochi quelli che giungono alla prova finale, e ancora meno nell'arena.
Ta chưa từng nghe việc người tự do đánh nhau tại đấu trường.
Non ho mai sentito parlare di uomini liberi che combattono nelle fosse.
Còn gì vinh quang hơn... việc thách thức chính Hoàng đế nơi đấu trường?
E cosa può esserci di più glorioso... che sfidare l'imperatore stesso nella grande arena?
Peeta là người bà ta muốn cứu khỏi đấu trường.
Era Peeta che avrebbe voluto salvare dall'Arena.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di đấu trường in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.