Cosa significa cuộn dây in Vietnamita?

Qual è il significato della parola cuộn dây in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cuộn dây in Vietnamita.

La parola cuộn dây in Vietnamita significa bobina, avvolgimento, rocchetto, spirale, spola. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola cuộn dây

bobina

(bobbin)

avvolgimento

(bobbin)

rocchetto

(bobbin)

spirale

(coil)

spola

(bobbin)

Vedi altri esempi

Nhắm bắn ngay cuộn dây plasma.
Occupati delle bobine di plasma.
Đưa tôi cuộn dây.
Mi dia la corda.
Cuộn dây bện?
Una matassa di spago?
Juliet Dưới đây là một cuộn dây như vậy đi, Romeo nói những gì?
GIULIETTA Ecco ad esempio una bobina - venga, che dice Romeo?
Những cuộn dây này là cuộc đời của tớ.
Queste bobine sono la mia vita.
Hãy tưởng tượng một cuộn dây.
Immaginate una bobina.
Trong ngăn tủ khóa 7-7-9-B, có một cuộn dây đồng.
Nell'armadietto delle prove 779B c'e'una bobina di filo di rame.
Các bạn có một cuộn dây.
C'è una bobina.
Cuộn dây là một đoạn của dây điện tự quấn quanh nó.
La spirale è un pezzo di cavo avvolto su se stesso.
Nhưng ở bên trong một cái máy biến thế có đến hai cuộn dây.
In un normale trasformatore ci sono due filamenti arrotolati.
Một cuộn dây cảm ứng.
Un rocchetto ad induzione.
Sáng hôm sau cuộn dây vẫn còn ở nơi chúng tôi để nó lại.
Il mattino dopo il gomitolo era dove lo avevamo lasciato.
Một cuộn dây?
Quella spoletta?
Có một cuộn dây cước ở trên kia.
C'e'del filo al livello 2.
Cuộn dây sau đó sẽ đóng lỗ thủng lại.
Poi la spirale chiude il foro.
Tín hiệu của cuộn dây bọc cục tiền đang rất khỏe.
Ricevo un buon segnale dal monofilamento che abbiamo inserito nelle banconote.
Cuộn dây đầu tiên chỉ có thể chữa trị thành công cho một nửa số bệnh nhân ở Bolivia.
La prima spirale ha potuto risolvere il problema solo a metà dei pazienti in Bolivia.
Như khi bạn cho dòng điện chạy qua một cuộn dây trong cuộn dây sẽ xuất hiện từ trường
È come un cavo elettrico che passa attraverso un campo magnetico generando corrente.
Trong video này, chúng ta có thể thấy cách một ống thông cực nhỏ đưa cuộn dây vào trong tim.
In questo video, possiamo vedere come un catetere molto piccolo porti la spirale al cuore.
Sau khi chữa trị thành công cho các bệnh nhân với cuộn dây, chúng tôi cảm thấy tràn đầy nhiệt huyết.
Dopo aver usato con successo la nostra spirale sui pazienti, eravamo veramente entusiasti.
Đây là bản mô hình chức năng theo tỷ lệ bản gốc 1902 cuộn dây điện từ phòng thí nghiệm của Tesla.
E'un modello in scala funzionante della bobina originale... del 1902 del laboratorio di Tesla.
Cuộn dây đó được nối với một bộ khuếch đại sóng rađiô mà tạo ra một từ trường dao động với tần số cao.
Collegata ad un amplificatore in radiofrequenza che crea un campo magnetico oscillante ad alta frequenza.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di cuộn dây in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.