Cosa significa chèo in Vietnamita?
Qual è il significato della parola chèo in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare chèo in Vietnamita.
La parola chèo in Vietnamita significa remare, remo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola chèo
remareverb Vung vẩy cái mái chèo phát quang của em, thu hút cả đống sự chú ý. Hai agitato il remo fluorescente e hai attirato l'attenzione. |
remonoun Vung vẩy cái mái chèo phát quang của em, thu hút cả đống sự chú ý. Hai agitato il remo fluorescente e hai attirato l'attenzione. |
Vedi altri esempi
Lo chèo cái thuyền mắc dịch đi. Rema questa maledetta canoa. |
Khoảng hai năm đã trôi qua kể từ ngày gặp Chúa Giê-su, bây giờ ông Phi-e-rơ đang chèo thuyền trên Biển Ga-li-lê trong một đêm giông bão như đã đề cập ở đầu bài. L’episodio menzionato all’inizio, in cui Pietro si trovò a remare sul Mar di Galilea in quella notte ventosa, si era verificato circa due anni dopo che aveva conosciuto Gesù. |
Cái chèo của Ricky? La pagaia? |
Dẹp dùm đi. thì tự đi mà chèo. Se non hai intenzione di dormire... puoi remare. |
Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến. Con la stessa determinazione ostinata che mio padre mi aveva inculcato fin da bambina.. mi aveva insegnato a navigare, anche se sapeva che non vedevo dove andavamo, non vedevo la spiaggia, non vedevo le vele e non vedevo la meta. |
Âm nhạc là mái chèo. Musica per pagaiare. |
Hãy là người chèo lái nước Mỹ. Per essere Capitan America. |
Mình phải gởi cái chèo. Devo spedire la pagaia. |
Ông Phi-e-rơ mệt mỏi chèo thuyền và nhìn vào màn đêm. PIETRO fece forza sul remo e scrutò nel buio. |
nằm chồng chèo lên nhau cạnh đống quần áo đắt tiền của họ. La verità dei loro corpi nudi era lì dinnanzi a me. |
Người giáo viên giải thích rằng những người đánh cá Tonga lướt trên đá ngầm, bơi xuồng có mái chèo của họ bằng một tay và cầm đu đưa cái bẫy maka-feke ở bên hông xuồng với bàn tay kia. Il professore spiegò che i pescatori indigeni, pagaiando con una mano, fanno scivolare la canoa a bilanciere sopra la barriera corallina, mentre con l’altra mano dondolano in acqua il maka-feke. |
Chữ Hy Lạp được dịch ra là “đầy-tớ” có thể nói về một nô lệ ngồi chèo ở dãy mái chèo dưới của một chiếc tàu lớn. La parola greca tradotta “subordinati” può riferirsi a uno schiavo che su una grossa nave stava nel banco più basso dei rematori. |
Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú. Nel Saskatchewan, come in tutta la zona boreale, patria di alcuni dei nostri fiumi più famosi, una rete incredibile di fiumi e di laghi che ogni bambino in età scolare impara a conoscere, i fiumi Peace, Athabasca, Churchill, Mackenzie e queste reti sono state le rotte storiche per i commercianti e i contrabbandieri, i primi esploratori stranieri del Canada del Nord che, emulando le popolazioni indigene, usavano le canoe e vogavano in cerca di una rotta commerciale, un passaggio a nordovest per il commercio delle pellicce. |
Để tránh bị tai họa, chúng ta phải gắng hết sức chèo ngược dòng. Per evitare il disastro, dovremmo remare contro corrente con tutte le nostre forze. |
Chèo chiếc thuyền dài. Giu'la scialuppa. |
Năm 2004, em đã nói với người huấn luyện viên của mình rằng em sẽ không chơi môn chèo thuyền kayak nữa. Nel 2004 ha detto al suo allenatore che non avrebbe più praticato quello sport. |
Ta đều biết ông anh cột chèo của tôi nguy hiểm cỡ nào. Beh, sappiamo entrambi quanto possa essere pericoloso mio cognato. |
+ 11 Thế là họ chèo thuyền trở lại bờ, bỏ tất cả và đi theo ngài. + 11 E riportarono le barche a riva e, lasciata ogni cosa, lo seguirono. |
13 Khi Chúa Giê-su giảng cho đoàn dân xong, ngài bảo Phi-e-rơ: “Các anh hãy chèo ra chỗ sâu và thả lưới ở đó”. 13 Concluso il suo discorso, Gesù aveva detto a Pietro: “Va al largo dove è profondo, e calate le vostre reti per la pesca”. |
Vì bị kẹt giữa đám đông nên Chúa Giê-su lên thuyền của Phi-e-rơ và bảo ông chèo ra xa bờ một chút. Quando salì sulla barca di Pietro gli chiese di scostarsi un po’ da terra. |
Khi miêu tả kinh nghiệm có thật của các môn đồ Chúa Giê-su lúc họ rán sức chèo thuyền qua Biển Ga-li-lê, người viết Phúc Âm Mác nói rằng họ “chèo khó-nhọc lắm, vì gió ngược”. Descrivendo un episodio in cui i discepoli di Gesù dovettero tribolare per attraversare in barca il Mar di Galilea, l’evangelista Marco dice che “si affaticavano nel remare, poiché il vento era loro contrario”. |
Đến giờ tôi đi chèo thuyền với những tên nô lệ khác rồi Devo tornare a remare. |
26 Nhưng các tay chèo đem ngươi ra nơi biển động; 26 I tuoi rematori ti hanno portato in mari tempestosi. |
Để chèo về phía trước, chúng tôi đã phải đẩy sâu mái chèo xuống nước, và chèo không nghỉ. Per riuscire ad andare avanti, dovemmo immergere i remi in profondità nell’acqua e remare senza mai fermarci tra un colpo e l’altro. |
Lên 1 chiếc thuyền và chèo nó qua Vịnh Hải Cẩu. Ho preso una barca e ho superato a remi la Baia delle Foche. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di chèo in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.