invalidate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ invalidate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invalidate trong Tiếng Anh.
Từ invalidate trong Tiếng Anh có nghĩa là làm mất hiệu lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ invalidate
làm mất hiệu lựcverb |
Xem thêm ví dụ
Can I view my own site without generating invalid impressions? Tôi có thể xem trang web của chính tôi mà không tạo hiển thị không hợp lệ không? |
Pages with invalid AMP will not be eligible for some Search features. Các trang có AMP không hợp lệ sẽ không đủ điều kiện cho một số tính năng trong Tìm kiếm. |
In 2003, the ICZN ruled in its Opinion 2027 that the "name of a wild species ... is not invalid by virtue of being predated by the name based on a domestic form". Năm 2003, ICZN đã phán quyết trong ý kiến của mình năm 2027 rằng "tên của một loài hoang dã... không phải là không hợp lệ bởi đức hạnh được đặt trước bởi tên dựa trên một hình thức trong nước." |
ERROR: Invalid WAIT command LỖI: Lệnh WAIT không hợp lệ |
Google's proprietary technology analyzes all ad clicks for any invalid click activity that is intended to artificially drive up an advertiser's clicks or a publisher's earnings. Công nghệ độc quyền của Google phân tích tất cả các nhấp chuột trên quảng cáo để tìm ra bất kỳ hoạt động nhấp chuột không hợp lệ nào nhằm làm tăng số nhấp chuột của nhà quảng cáo hoặc thu nhập của nhà xuất bản một cách giả tạo. |
(Without the simple-cycle invariant, removing a triangle might disconnect the remaining triangles, invalidating the rest of the argument. (Nếu không có sự đơn giản chu kỳ bất biến, loại bỏ một hình tam giác có thể ngắt kết nối hình tam giác còn lại, vô hiệu các phần còn lại của các đối số một để loại bỏ hợp lệ là một ví dụ cơ bản của một bắn phá..) |
One was named Mahlon, meaning “Sickly, Invalid,” and the other Chilion, meaning “Frailty.” Một người tên là Mạc-lôn, có nghĩa “bệnh hoạn, hay bệnh”, còn người kia là Ki-li-ôn, có nghĩa “yếu đuối”. |
Without that authorization, the ordination would be invalid. Nếu không có sự cho phép đó, thì giáo lễ sẽ không hợp lệ. |
For example, the religious leaders among the Jews of Jesus’ time “made the word of God invalid” because of teaching “tradition” and “commands of men as doctrines.” Thí dụ, những kẻ lãnh đạo tôn giáo trong dân Do Thái thời Chúa Giê-su “đã vì lời truyền-khẩu mình mà bỏ lời Đức Chúa Trời” và “dạy theo những điều-răn mà chỉ bởi người ta đặt ra” (Ma-thi-ơ 15:6-9). |
If your account was disabled for invalid activity, please visit our disabled account FAQ. Nếu tài khoản của bạn đã bị vô hiệu hóa vì hoạt động không hợp lệ, vui lòng truy cập vào Câu hỏi thường gặp về tài khoản bị vô hiệu hóa của chúng tôi. |
For additional information about invalid activity, please visit our Ad Traffic Quality Resource Center. Để biết thêm thông tin về hoạt động không hợp lệ, vui lòng truy cập vào Trung tâm tài liệu về chất lượng lưu lượng truy cập quảng cáo của chúng tôi. |
If a person tires of serving Jehovah or of living a Christian way of life, he cannot claim that he was never really dedicated and that his baptism was invalid. Nếu một người chán nản trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va hay trong việc sống theo đường lối đạo Đấng Ki-tô, người ấy không thể cho rằng mình chưa từng thật sự dâng mình và phép báp-têm của mình không có hiệu lực. |
Any invalid interaction credits you've received will be labelled "Invalid activity" on the transaction history page and will be credited to you. Mọi khoản tín dụng mà bạn nhận được cho lượt tương tác không hợp lệ đều sẽ có nhãn "Hoạt động không hợp lệ" trên trang lịch sử giao dịch và sẽ được ghi có cho bạn. |
This behaviour is noticeable mostly for accounts with low traffic volume or a high proportion of invalid clicks. Hành vi này dễ nhận thấy chủ yếu đối với các tài khoản có lưu lượng truy cập thấp hoặc tỷ lệ nhấp chuột không hợp lệ cao. |
While the click counts and estimated revenue will be stable after those initial fluctuations, you might see further deductions to your finalised earnings at the end of the month due to any other invalid activity that was later detected, or other debits such as rounding discrepancies. Mặc dù số lần nhấp và doanh thu ước tính sẽ ổn định sau những biến động ban đầu, bạn có thể thấy các khoản khấu trừ thêm đối với thu nhập cuối cùng vào cuối tháng do bất kỳ hoạt động không hợp lệ nào khác được phát hiện sau đó hoặc do các khoản giảm trừ khác, chẳng hạn như khác biệt xảy ra khi làm tròn số. |
Below are some types of clicks and impressions that we consider to be invalid: Dưới đây là một số loại nhấp chuột và lần hiển thị mà chúng tôi cho là không hợp lệ: |
If your account has been disabled for invalid activity and you believe it was due to sabotage, please visit our FAQ for disabled accounts for more information. Nếu tài khoản của bạn đã bị vô hiệu hóa do hoạt động không hợp lệ và bạn cho rằng nguyên nhân là do có hành vi phá hoại, vui lòng xem phần Câu hỏi thường gặp về tài khoản bị vô hiệu hóa của chúng tôi để biết thêm thông tin. |
For this reason, we highly recommend that you review our tips for preventing invalid traffic. Vì lý do này, chúng tôi đặc biệt khuyên bạn nên xem lại các mẹo để ngăn chặn lưu lượng truy cập không hợp lệ của chúng tôi. |
However this argument is the same as that which shows that a so-called confidence distribution is not a valid probability distribution and, since this has not invalidated the application of confidence intervals, it does not necessarily invalidate conclusions drawn from fiducial arguments. Tuy nhiên lập luận này cũng giống như các cơ sở so sánh chỉ ra rằng một phân phối tin cậy không phải là một phân phối xác suất hợp lệ, và vì điều này đã không có hiệu lực áp dụng cho các khoảng tin cậy, nó không nhất thiết phải làm mất hiệu lực của các kết luận rút ra từ luận điểm cơ sở so sánh. |
A username is considered invalid if it doesn't correspond to an actual username. Một tên người dùng được coi là không hợp lệ nếu không tương ứng với tên người dùng thực. |
Their calibration can be invalidated by activation at atmospheric pressure or low vacuum. Hiệu chuẩn của họ có thể vô hiệu kích hoạt ở áp suất không khí hoặc chân không thấp. |
The wave count depicted in the chart would be invalidated if GBP/JPY moves above or even touches the wave-1 low. Việc đếm sóng mô tả trong biểu đồ sẽ bị vô hiệu nếu GBP/JPY di chuyển ở trên mức thấp sóng 1. |
Following Matane's election, Kakaraya brought a petition to the Supreme Court of Papua New Guinea, seeking to invalidate the election. Sau khi Matane nhậm chức, Kakaraya đã đưa đơn kiến nghị lên Tòa án Tối cao Papua New Guinea để tìm cách làm mất hiệu lực của cuộc bầu cử. |
We understand that a third party may generate invalid traffic on your ads without your knowledge or permission. Chúng tôi hiểu rằng bên thứ ba có thể tạo ra lưu lượng truy cập không hợp lệ trên quảng cáo của bạn mà bạn không biết hoặc không cho phép. |
There is an invalid XML start tag in your feed. Có một thẻ mở XML không hợp lệ trong nguồn cấp dữ liệu của bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invalidate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới invalidate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.