declare null and void trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ declare null and void trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ declare null and void trong Tiếng Anh.
Từ declare null and void trong Tiếng Anh có nghĩa là bãi bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ declare null and void
bãi bỏverb |
Xem thêm ví dụ
Following their withdrawal from the league, all their results were declared null and void. Sau rút lui khỏi giải đấu, tất cả các kết quả của họ đã được tuyên bố là không có hiệu lực. |
All their results in the I-League were declared null and void and all their remaining fixtures were cancelled. Tất cả các kết quả ở I-League đều để trống và tất cả các trận đấu còn lại bị hủy bỏ. |
Two months later, the East Timorese passport he had received have been declared ‘null and void’ by the Ministry of Justice of East Timor. Hai tháng sau, hộ chiếu Đông Timor anh nhận được Bộ Công lý Đông Timor tuyên bố là ‘không có giá trị’. |
Pope Innocent X was vehemently against the treaty, declaring it null and void. Giáo Hoàng Innocent X kịch liệt chống đối hiệp ước, tuyên bố nó vô hiệu lực. |
1990 – Transnistria is unilaterally proclaimed a Soviet republic; the Soviet president Mikhail Gorbachev declares the decision null and void. 1990 – Transnistria đơn phương tuyên bố là một nước cộng hòa thuộc Liên Xô; Tổng thống Liên Xô Mikhail Gorbachyov tuyên bố rằng quyết định này vô hiệu. |
During an all-night session, chaired by Khasbulatov, parliament declared the president's decree null and void. Trong một cuộc họp kéo dài cả đêm, với sự chủ toạ của Khasbulatov, nghị viện tuyên bố nghị định của tổng thống là không có giá trị và không có hiệu lực. |
The government-in-exile in 1941 declared all measures by the German occupiers to be null and void, which it re-affirmed in 1944. Chính phủ lưu vong vào năm 1941 đã tuyên bố tất cả các biện pháp của những kẻ chiếm đóng quân Đức không còn hiệu lực nữa rồi được tái khẳng định vào năm 1944. |
The United Nations Security Council passed Resolution 478 on 20 August 1980, which declared that the Jerusalem Law is "a violation of international law", is "null and void and must be rescinded forthwith". Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc thông qua Nghị quyết 478 trên 20 tháng 8 năm 1980, trong đó tuyên bố rằng Luật cơ bản là "một sự vi phạm luật pháp quốc tế", là "vô giá trị và phải được hủy bỏ ngay lập tức". |
This declaration was determined to be "null and void" by United Nations Security Council Resolution 478. Tờ khai này được tuyên bố "vô hiệu" của Nghị quyết 478 của Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc. |
Once aware of the charter, the Pope responded in detail: in a letter dated 24 August and arriving in late September, he declared the charter to be "not only shameful and demeaning but also illegal and unjust" since John had been "forced to accept" it, and accordingly the charter was "null, and void of all validity for ever"; under threat of excommunication, the King was not to observe the charter, nor the barons try to enforce it. Khi đã biết về hiến chương, giáo hoàng đáp lại rõ ràng: trong một lá thư đề ngày 24 tháng 8 và tới Anh vào cuối tháng 9, ông tuyên bố hiến chương "không chỉ là một văn bản báng bổ đáng hổ thẹn mà còn bất hợp pháp và không công bằng" do vua John đã "buộc phải chấp thuận" hiến chương, và theo đó hiến chương "không có hiệu lực hay bất kỳ giá trị gì"; bị đe dọa rút phép thông công, nhà vua đã không tuân thủ hiến chương, và các lãnh chúa cũng không tìm cách buộc ông làm thế nữa. |
Then, on 1 July 1948, Tirana called on all Yugoslav technical advisors to leave the country and unilaterally declared all treaties and agreements between the two countries null and void. Sau đó, vào ngày 1 tháng 7 năm 1948, Tirana đã lệnh cho tất cả các cố vấn kỹ thuật Nam Tư rời khỏi Albania và đơn phương tuyên bố rằng tất cả các hiệp định và thỏa thuận giữ hai nước là vô hiệu và không có giá trị. |
By October 1999, the Backstreet Boys faced new problems declaring their current JIVE contract null and void, soon striking one of the largest record deals ever valued at $60 million with JIVE. Cũng vào cuối năm 1999, Backstreet Boys đối mặt với vấn đề mới khi phải công bố bản hợp đồng không có hiệu lực đã ký với Jive, nhanh chóng trở thành một trong những thương vụ thu âm lớn nhất, giá trị lên đến khoảng 60 triệu USD với Jive. |
On February 11, 2010, the Supreme Court of the Philippines declared the creation of Dinagat Islands null and void on grounds of failure to meet land area and population requirements for the creation of local government units. Vào ngày 11 tháng 2 năm 2010, Tòa án Tối cao Philippines tuyên bố rằng việc thành lập tỉnh Quần đảo Dinagat vô hiệu và không đáp ứng được các yêu cầu về mặt bằng diện tích và nhu cầu nhân sự để thành lập chính quyền tỉnh. |
After the ousting of Mussolini and the Kingdom of Italy's armistice with the Allies, the NDH on 10 September 1943 declared that the Treaties of Rome were null and void and annexed the portion of Dalmatia that had been ceded to Italy. Sau khi quân đội Mussolini và quân đội của Italy vây hãm, NDH ngày 10 tháng 9 năm 1943 tuyên bố rằng các Hiệp ước Rome không có giá trị và sẽ sát nhập phần Dalmatia đã được nhượng cho Ý. |
In 1398 Richard summoned a packed Parliament to Shrewsbury—known as the Parliament of Shrewsbury—which declared all the acts of the Merciless Parliament to be null and void, and announced that no restraint could legally be put on the king. Năm 1398 Richard triệu tập một Nghị viện nhồi nhét ở Shrewsbury — gọi là Nghị viện Shrewsbury — tuyên bố tất cả đạo luật của Nghị viện Merciless là vô hiệu, không có giá trị, và tuyên bố rằng không có bất kì ràng buộc pháp lý nào được gắn cho nhà vua. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ declare null and void trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới declare null and void
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.