intramural trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intramural trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intramural trong Tiếng Anh.
Từ intramural trong Tiếng Anh có các nghĩa là của nội bộ, trong vách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intramural
của nội bộadjective |
trong váchadjective |
Xem thêm ví dụ
To improve morale among such workers Oak Ridge created an extensive system of intramural sports leagues, including 10 baseball teams, 81 softball teams, and 26 football teams. Để nâng cao tinh thần cho công nhân, ban quản lý Oak Ridge tạo ra một hệ thống các giải thể thao nội bộ tốn kém, bao gồm 10 đội bóng chày, 81 đội bóng mềm, và bóng bầu dục. |
During the period of 1967 — 1992, 44 897 specialists graduated from the Institute, including: full-time courses — 9195 people, intramural and extramural courses — 19 248 people, correspondence courses — 16 454 people. Trong giai đoạn 1967-1992, có 44.897 chuyên gia đã tốt nghiệp từ MIREA, bao gồm: Các khóa học chính quy - 9.195 người, Các khóa học liên kết - 19.248 người, Các khóa học tại chức - 16.454 người. |
In the 1800s, colleges were encouraged to focus on intramural sports, particularly track, field, and, in the late 1800s, American football. Vào những năm 1800, các trường đại học được khuyến khích tập trung vào các môn thể thao nội bộ, đặc biệt là đường đua và bóng đá Mỹ. |
When he returned from Argentina, Elder Christofferson again enrolled at BYU, where he studied English and became involved in student government and intramural athletics. Khi trở lại từ Argentina, Anh Cả Christofferson một lần nữa ghi danh học trường BYU, nơi mà ông học ngành Anh Văn và hoạt động trong hội sinh viên và hội thể thao của trường. |
It may be intramural or involve the intervention of foreign powers acting individually or through international bodies such as the United Nations. Nó có thể là nội bộ hoặc liên quan đến sự can thiệp của các cường quốc nước ngoài hoạt động riêng lẻ hoặc thông qua các tổ chức quốc tế như Liên Hiệp Quốc. |
Across all of these different contexts -- your personal life, you work life, even things like intramural sports -- we see spending on other people has a bigger return for you than spending on yourself. Qua những hoàn cảnh khác nhau này đời sống riêng tư, công việc thậm chí những thứ điên rồ như những môn thể thao trong trường dùng tiền cho người khác có lợi ích hơn nhiều cho bạn so với dùng tiền cho bản thân |
In 1994 Collins founded NHGRI's Division of Intramural Research, a collection of investigator-directed laboratories that conduct genome research on the NIH campus. Năm 1994, Collins thành lập Division of Intramural Research (DIR) trực thuộc NHGRI, DIR bao gồm một chuỗi những phòng thí nghiệm tiến hành các cuộc nghiên cứu gen. |
Across all of these different contexts -- your personal life, you work life, even silly things like intramural sports -- we see spending on other people has a bigger return for you than spending on yourself. Qua những hoàn cảnh khác nhau này đời sống riêng tư, công việc thậm chí những thứ điên rồ như những môn thể thao trong trường dùng tiền cho người khác có lợi ích hơn nhiều cho bạn so với dùng tiền cho bản thân |
During the offseason, soccer goals are set up in the end zones and it is used for intramural matches. Trong suốt những mùa vắng khách, các khung thành bóng đá được dựng lên tại phía cuối sân và dùng cho những trận đấu nội bộ. |
The year after that, they rescheduled the start of the intramural season to coincide with tax season. Năm sau đó họ thay đổi lịch của giải bóng nội bộ cho trùng với mùa nộp thuế. |
The Spanish, with their intramural allies, the "old nobility" entrenched in the mountain fastnesses behind Genoa, captured the city on May 30, 1522, and subjected the city to a merciless pillage. Người Tây Ban Nha với các đồng minh nội bộ của họ là giới "quý tộc cũ" cố thủ trong những ngọn núi vững chắc phía sau Genova, đã chiếm được thành phố này vào ngày 30 tháng 5 năm 1522, và đẩy cả thành phố lâm vào cảnh cướp bóc tàn nhẫn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intramural trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intramural
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.