intra trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intra trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intra trong Tiếng Anh.

Từ intra trong Tiếng Anh có các nghĩa là trong, trong vòng, tại, nội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intra

trong

trong vòng

tại

nội

Xem thêm ví dụ

UNI Air became EVA Air's domestic intra-Taiwanese subsidiary, operating short haul flights out of its base in Kaohsiung, Taiwan's southern port and second-largest city.
Uni Air trở thành công ty con trong hoạt động nội địa Đài Loan của EVA Air, hoạt động những chuyến bay ngắn từ trụ sở ở Cao Hùng, thành phố cảng nằm ở phía đông nam và là thành phố lớn thứ hai của Đài Loan.
In spite of this he rejoined the party in 2004 and was elected to its leadership in a closely fought intra-party election in late 2009.
Mặc dù vậy, ông quay lại đảng này vào năm 2004 và được bầu với tỷ lệ sát sao làm lãnh đạo trong một cuộc bầu cử trong nội bộ đảng vào cuối năm 2009.
Some sources claim that reports of intra-Jewish discrimination in Israel arise from propaganda published by Arab sources which ignores the normality and harmony between the communities.
Một số nguồn cho rằng các báo cáo về sự phân biệt kỳ thị đối xử chủng tộc nội bộ giữa các sắc dân người Do Thái ở Israel phát sinh ra từ các trang báo tuyên truyền có nguồn gốc từ truyền thông Ả Rập công bố mà bỏ qua tính bình thường hóa và sự hài hòa giữa các cộng đồng của người Do thái.
A year later, Smilga and Tukhachevsky were defeated during the Battle of Warsaw, but Trotsky refused this opportunity to pay Smilga back, which earned him Smilga's friendship and later support during the intra-Party battles of the 1920s.
Một năm sau, Smilga và Tukhachevsky bị đánh bại trong Trận Warsaw, nhưng Trotsky từ chối cơ hội này để trả thù Smilga, điều này khiến ông được Smilga khâm phục và sau này trở thành người ủng hộ ông trong các cuộc chiến trong nội bộ đảng hồi thập niên 1920.
“Deeper integration will boost intra-industry trade within global and regional production networks, encourage agglomeration economies, reduce costs and increase international competitiveness.”
Hội nhập sâu hơn sẽ thúc đẩy thương mại hậu công nghiệp trong mạng lưới sản xuất khu vực và toàn cầu, khuyến khích hội tụ các nền kinh tế, giảm chi phí và tăng tính cạnh tranh quốc tế”.
Additionally, several important intra-city routes, such as D 89 (Al Maktoum Road/Airport Road), D 85 (Baniyas Road), D 75 (Sheikh Rashid Road), D 73 (Al Dhiyafa Road now named as 2 December street), D 94 (Jumeirah Road) and D 92 (Al Khaleej/Al Wasl Road) connect the various localities in the city.
Ngoài ra, còn một số tuyến đường nội bộ quan trọng trong thành phố chẳng hạn như D 89 (đường Al Maktoum/đường sân bay), D 85 (đường Baniyas), D 75 (đường Sheikh Rashid), D 73 (đường Al Dhiyafa), D 94 (đường Jumeirah) và D 92 (đường Al Khaleej/Al Wasl) kết nối những vùng khác nhau trong thành phố.
Such trade through outsourcing channels has slowed much more sharply than intra-firm trade in recent years.
Thương mại dựa trên các kênh thuê ngoài (outsource) đã giảm nhanh hơn mức giảm giao dịch nội bộ trong một số năm gần đây.
In vitro fertilization ( IVF ) or gamete intra-fallopian transfer ( GIFT ) have been used for the treatment of male infertility .
Thụ tinh trong ống nghiệm ( IVF ) hoặc chuyển giao tử vào vòi trứng ( GIFT ) đã được sử dụng để điều trị vô sinh nam .
This growth stems for the most part from international immigration and related high birth rates, but also from intra-national migration.
Sự tăng trưởng này bắt nguồn phần lớn từ nhập cư quốc tế và tỷ lệ sinh cao, nhưng cũng có liên quan đến di cư trong nước.
Keynes finished his treatise by advocating, first, a reduction in reparation payments by Germany to a realistically manageable level, increased intra-governmental management of continental coal production and a free trade union through the League of Nations; second, an arrangement to set off debt repayments between the Allied countries; third, complete reform of international currency exchange and an international loan fund; and fourth, a reconciliation of trade relations with Russia and Eastern Europe.
Keynes hoàn tất tiểu luận của ông bằng cách kêu gọi, trước hết, giảm gánh nặng trả chiến phí cho Đức xuống còn mức có thể thực hiện trong thực tế, tăng quản trị liên chính phủ với sản xuất than và một liên minh tự do thương mại thông qua Hội Quốc Liên; thứ hai, một thỏa thuận bù trừ các khoản nợ giữa các nước đồng minh; thứ ba, cải tổ toàn diện hệ thống hối đoái quốc tế và thành lập một quỹ cho vay quốc tế; và thứ tư, nối lại quan hệ thương mại với Nga và Đông Âu.
Often referred to as “variation margin”, margin called for this reason is usually done on a daily basis, however, in times of high volatility a broker can make a margin call or calls intra-day.
Thường được nói đến như là "biên biến đổi" (variation margin), biên được gọi vì lý do này thường được thực hiện trên cơ sở mỗi ngày, tuy nhiên, trong thời gian xảy ra biến động mạnh thì nhà môi giới có thể thực hiện gọi một biên/nhiều biên trong ngày.
Japan Airlines Domestic had primary responsibility for JAL's large network of intra-Japan flights, while JAL International operated both international and trunk domestic flights.
Japan Airlines Domestic đầu tiên chịu trách nhiệm cho hệ thống rộng lớn của các chuyến bay nội địa Nhật Bản, còn JAL International hoạt động quốc tế và các chuyến bay chủ lực nội địa.
The British government budget deficit or surplus is the cash difference between government receipts and spending, ignoring intra-governmental transfers.
Thâm hụt hay thặng dư ngân sách chính phủ là giá trị chênh lệch giữa thu và chi tiền mặt của thâm hụt ngân sách liên bang hoặc thặng dư là sự khác biệt tiền mặt của chính phủ, bỏ qua các chuyển giao trong nội bộ chính phủ.
They also sell to intra-EU travelers but with appropriate taxes.
Họ cũng bán cho khách du lịch nội khối EU nhưng với thuế thích hợp.
Modern units such as the AN/PRC-148 Multiband Inter/Intra Team Radio (MBITR) can communicate on a variety of bands and modulation schemes and include encryption capabilities.
Các tổ chức quân sự sử dụng radio cầm tay cho nhiều mục đích. Đơn vị hiện đại như AN / PRC-148 Đa tần liên / nội Đội Radio (MBITR) có thể giao tiếp trên một loạt các ban nhạc và các chương trình điều chế và bao gồm mã hóa khả năng.
There are various trade finance facilities that almost every financial institution allows business people to use against purchase orders such as: Before shipment credit facility Post shipment credit facility Trade finance facility Foreign bill purchase credit facility Bill retirement credit facility Order confirmation Followup The purpose of purchase orders is to procure materials for direct consumption or for stock, procure services, cover customer requirements using external resources, or procure a material that is needed in plants from an internal source (Long distance intra-plant stock transfers).
Có nhiều cơ sở tài chính thương mại khác nhau mà hầu hết mọi tổ chức tài chính đều cho phép người kinh doanh sử dụng chống lại các đơn đặt hàng như: Trước khi giao hàng tín dụng cơ sở Cơ sở tín dụng bưu chính Cơ sở tài chính thương mại Cơ sở tín dụng mua hóa đơn nước ngoài Hóa đơn tín dụng hưu trí Xác nhận đơn hàng Theo sát Mục đích của đơn đặt hàng là mua vật liệu để tiêu thụ trực tiếp hoặc để dự trữ, mua dịch vụ, đáp ứng yêu cầu của khách hàng bằng cách sử dụng các nguồn lực bên ngoài hoặc mua một vật liệu cần thiết trong các nhà máy từ nguồn nội bộ (Chuyển nhượng cổ phần trong nhà máy đường dài).
In addition to tracking the marketing that drives users to your site, you also want information about the success of your intra-site marketing, the product lists you show users to illustrate product options, related products, or the lists you use to upsell or cross-sell.
Sử dụng Sản phẩm làm thứ nguyên chính để xem từng sản phẩm riêng lẻ đang hoạt động như thế nào trong danh sách mà chúng xuất hiện.
To restore intra-day processing, reduce the number of sessions your account sends to < 200,000 per day.
Để khôi phục việc xử lý trong ngày, hãy giảm số lượng phiên mà tài khoản của bạn gửi xuống dưới 200.000 mỗi ngày.
During a lull in the intra-party fighting in the spring of 1926, Zinoviev, Kamenev and their supporters gravitated closer to Trotsky's supporters and the two groups soon formed an alliance, which also incorporated some smaller opposition groups within the Communist Party.
Trong một thời gian tạm lắng của cuộc chiến đấu trong nội bộ đảng vào mùa xuân năm 1926, Zinoviev, Kamenev và những người ủng hộ họ trong Đối lập mới dần ngả về phía những người ủng hộ Trotsky và hai nhóm nhanh chóng thành lập một liên minh, cũng gồm các nhóm đối lập nhỏ hơn khác bên trong đảng.
It was an intra-party struggle to eliminate political opposition to Mao.
Đó là một cuộc đấu tranh trong nội bộ nhằm loại bỏ sự chống đối chính trị đối với Mao.
If one agent from the brokerage has a business listed and another agent from that brokerage has a buyer-brokerage agreement with a buyer who wishes to buy the listed business, dual agency occurs by allowing each agent to be designated as “intra-company” agent.
Nếu một đại lý từ môi giới có một doanh nghiệp được liệt kê và một đại lý khác từ môi giới đó có thỏa thuận môi giới người mua với người mua muốn mua doanh nghiệp niêm yết, đại lý kép xảy ra bằng cách cho phép mỗi đại lý được chỉ định làm đại lý trực tuyến.
This started a new round of intra-party struggle, which became known as the Literary Discussion, with Zinoviev and Kamenev again allied with Stalin against Trotsky.
Điều này đã dẫn tới một cuộc đấu tranh nội bộ mới trong đảng, và được gọi là Thảo luận Văn học, với việc Zinoviev và Kamenev lại liên minh với Stalin chống lại Trotsky.
In short, by selecting him as heir designate the royal family could create intra-familial consensus.
Tóm lại, khi chọn ông làm người kế vị thì hoàng gia có thể tạo ra đồng thuận trong gia tộc.
They argued that, using clairvoyance, can describe the intra-atomic structure of any element.
Họ cho rằng, sử dụng thấu thị, có thể mô tả cấu trúc bên trong nguyên tử của bất kỳ nguyên tố nào.
He reports: “Blood transfusions were associated with infectious complications when given pre-, intra-, or postoperatively . . .
Ông báo cáo: “Truyền máu liên quan đến biến chứng nhiễm trùng, dầu là trước, trong hay sau phẫu thuật...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intra trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.