institución trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ institución trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ institución trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ institución trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thiết chế xã hội, viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ institución

thiết chế xã hội

noun (mecanismo social y cooperativo, que procuran ordenar y normalizar el comportamiento de un grupo de individuos)

viện

noun

Años más tarde, conseguí trabajo en una institución de investigación que contaba con una amplia biblioteca.
Nhiều năm về sau, tôi làm tại một viện nghiên cứu có thư viện rộng lớn.

Xem thêm ví dụ

La idea se convierte...... en una institución
Từ một ý tưởng trở thành một thể chế
Realmente no es casualidad que estas instituciones estén en las zonas donde los turistas pueden ser más tentados a visitar y ser voluntario a cambio de donaciones.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
Hay docenas y docenas de reformas que podemos hacer que mejorarían las cosas, porque mucha de nuestra disfunción puede ser rastreada directamente a cosas que el Congreso se hizo a sí mismo en la década de los 90s que crearon mucha más polarización e instituciones disfuncionales.
Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn.
El Partido pasa a ser uno de las más meritocraticas instituciones políticas en el mundo de hoy.
Đảng đã trở thành một trong những tổ chức chính trị chuộng nhân tài nhất trên thế giới hiện nay.
Con el tiempo, no queda nada para sostener las instituciones que sostienen a la sociedad.
Cuối cùng, không có điều gì còn lại để hỗ trợ những thể chế giữ vững xã hội.
Claro está, en aquellos tiempos no había grandes instituciones bancarias como las que conocemos hoy.
Vào thời Chúa Giê-su, không có các ngân hàng như chúng ta ngày nay.
Inicialmente proporciona equipamiento y recursos de bajo costo, materiales didácticos, bibliografía sobre conservación, suscripciones anuales a publicaciones sobre conservación y fotocopias a instituciones públicas y organizaciones sin fines de lucro.
1982 – Triển khai Chương trình Hỗ trợ kỹ thuật, ban đầu cung cấp thiết bị và vật tư nhỏ, tài liệu giáo khoa, tài liệu bảo tồn, đăng ký hàng năm cho các tạp chí bảo tồn và bản sao cho các tổ chức công và tổ chức phi lợi nhuận.
Me inclino a pensar que puede haber disminuido en algunas actividades o instituciones y que podría haber aumentado en otras.
Tôi cho rằng lòng tin có thể đã giảm đi trong một vài hoạt động hay tổ chức nhưng nó có thể lại tăng lên ở một số cơ quan và hoạt động khác.
Muchos imperios mercantiles e instituciones científicas han colaborado con las potencias políticas para crear las armas más espantosas que puedan imaginarse, sacando ganancias astronómicas.
Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ.
Pero también puede ocurrir que haya hermanos necesitados con muchos años de fiel servicio que no tengan ningún familiar que los ayude y que las instituciones del gobierno no presten ningún tipo de asistencia adecuada.
Có thể xảy ra một tình huống mà cả hội thánh cần nghĩ đến việc giúp đỡ một số anh chị trung thành phụng sự lâu năm đang cần sự hỗ trợ.
Pero las armas robóticas pueden ser igual de peligrosas, porque muy seguramente se utilizarán, y también serían dañinas para nuestras instituciones democráticas.
Tuy nhiên, vũ khí rô-bốt vẫn sẽ luôn nguy hiểm vì chúng gần như chắc chắn sẽ được sử dụng và bào mòn dần các cơ quan dân chủ của ta.
Luego, nos dimos cuenta de que había muchas organizaciones trabajando con agricultores: compañías de semillas, instituciones microfinancieras, empresas de telefonía móvil, agencias gubernamentales.
Sau đó chúng tôi nhận ra rằng đã có rất nhiều tổ chức làm việc với nông dân: như công ty giống, các tổ chức tài chính vi mô, công ty điện thoại di động, các cơ quan chính phủ.
De modo que tenemos que reconstruir nuestras instituciones mundiales, construirlas a la medida de este tiempo.
Vậy nên chúng ta phải xây dựng lại các tổ chức toàn cầu, xây dựng chúng theo cách phù hợp với những thách thức của thời đại này.
Marshall, él fue quien propuso el Plan Marshall para salvar, tras la 2a Guerra Mundial, a las instituciones económicas europeas.
Marshall, ông ấy là người đã đề xuất ra kế hoạch Marshall Plan để cứu tất cả các cơ quan kinh tế của Châu Âu sau Chiến tranh Thế giới II.
Esto implica un gran retraso para una institución como nosotros.
Đây là một sự chậm trễ nghiêm trọng.
Ha estado en varias instituciones con su media hermana, Zoe.
Anh ta giành thời gian nhiều cho em gái của mình, Zoe.
Carter y su esposa, Rosalynn Carter, son también muy conocidos por su trabajo como voluntarios con la organización Habitat for Humanity, una institución filantrópica con sede en Georgia que ayuda a trabajadoras de bajos ingresos a construir y comprar sus propias casas.
Carter và Rosalynn được nhiều người biết tiếng qua sự cộng tác của họ với Tổ chức Hỗ trợ Gia cư Habitat (Habitat for Humanity), một tổ chức từ thiện Cơ Đốc chuyên xây dựng nhà ở cho người nghèo.
Laboré en esa viña por un cuarto de siglo antes de tomar rumbo hacia un pequeño reino de los justos en el norte de Carolina del Sur, una institución secundaria afiliada a los metodistas llamada Wofford College.
Tôi lao động trong vườn nho đó trong 1⁄4 thế kỷ trước khi di chuyển đến một vương quốc nhỏ bé ở phía bắc South Carolina, một ngôi trường thuộc Giáo hội Giám Lý có tên là Cao đẳng Woffford.
La historia demuestra que el deterioro de la institución familiar debilita a las comunidades y las naciones.
Lịch sử cho thấy rằng khi sự sắp đặt về gia đình lung lay, sức mạnh của các cộng đồng và quốc gia yếu đi.
En la pantalla pueden ver a mis tres defensores y creadores de instituciones favoritos.
Trên màn hình, tôi đưa ra ba người bảo vệ và xây dựng cơ quan Mỹ mà tôi yêu thích.
Esta es una regla general en la que creo: cuando las sociedades tienen instituciones sólidas, la diferencia que un buen líder puede hacer es limitada, pero si se tienen instituciones débiles, entonces un solo buen líder puede mejorar o destruir a ese país.
Bởi vậy, tôi tin tưởng vào một quy luật chung: Khi xã hội có các cơ quan tổ chức mạnh, thì sự khác biệt mà một lãnh đạo giỏi có thể làm sẽ bị giới hạn nhưng khi tổ chức yếu kém, thì chỉ một nhà lãnh đạo tốt có thể tạo lập hoặc thay đổi đất nước đó.
(Proverbios 5:15-21; Efesios 6:1-4.) Una institución tan noble como esa necesita estar organizada de tal manera que los miembros de la familia puedan vivir en paz y armonía.
Sự sắp đặt cao quí đó cần được tổ chức sao cho cả gia đình sống trong bình yên và hòa hợp.
Estaba teniendo una discusión con mi padre una noche, y él dijo, "Cuando tenías dos años, uno de los médicos nos sugirió a tu madre y a mí que vivieras en una institución, para que pudieramos seguir adelante con nuestras vidas y criar al resto de los hijos y así no tener que lidiar con todo lo relacionado con la discapacidad.
Tôi đã có cuộc trò chuyện với cha mình vào một đêm, và ông nói, "Con biết không, khi con hai tuổi, một trong các bác sĩ đã gợi ý với mẹ con và cha để con sống trong một cơ sở chuyên biệt, để họ có thể tiếp tục cuộc sống của mình và nuôi con của họ và đại loại giải quyết xong với tất cả những thứ liên quan đến khuyết tật.
En agosto de 1918, luego de las llamadas "Revueltas del arroz" (Kome Soudou), que se produjeron en más de cien ciudades y pueblos en protesta por la falta de comida y las prácticas especulativas de los mayoristas, el gobierno japonés se vio forzado a crear nuevas instituciones para distribuir los alimentos, especialmente en las áreas urbanas.
Tháng 8 năm 1918, sau sự kiện được gọi là "Cuộc bạo loạn lúa gạo" (Kome Sōdō), nổ ra tại hơn 100 thành phố và thị trấn để phản đối tình trạng thiếu lương thực và việc đầu cơ của các nhà bán buôn, chính phủ Nhật Bản buộc phải tạo ra tổ chức mới cho việc quản lý phân phối thực phẩm, đặc biệt là ở các khu vực đô thị.
Un testigo de Jehová autorizado a entrar en las instituciones penitenciarias para impartir ayuda espiritual, le dio clases de la Biblia.
Một Nhân Chứng Giê-hô-va được phép vào nhà giam để giúp đỡ phạm nhân về phương diện thiêng liêng đã dạy ông Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ institución trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.