instructivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instructivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instructivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ instructivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giáo dục, để dạy, có tính giáo dục, khuyên răn, rọi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instructivo
giáo dục(educational) |
để dạy(instructive) |
có tính giáo dục(educational) |
khuyên răn
|
rọi sáng(illuminating) |
Xem thêm ví dụ
Su cubierta de color rojo vivo y sus 150 instructivas ilustraciones contribuyen a su apariencia atractiva. Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay. |
18 Podemos establecer una comparación muy instructiva entre cómo reaccionó el profeta ante el giro que tomaron los acontecimientos y cómo lo hizo el Altísimo. 18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy. |
Si ustedes reemplazan hoy, la palabra blogósfera de Internet, es muy cierto que su comprensión es probablemente ahora muy instructiva. Nếu thay thế bầu khí quyển blog thế giới trên mạng ngày nay, đúng là hiểu biết của ông rất tiến bộ. |
Nuestras videograbaciones son eficaces medios visuales impactantes e instructivos. Băng video của tổ chức là phương pháp trực quan đầy xây dựng, ấn tượng và hiệu quả. |
Cuando se le asigne un discurso en la Escuela del Ministerio Teocrático tenga presente que usted no pronuncia el discurso solo para abarcar información instructiva para la congregación, sino también para mejorar su habilidad como discursante. Khi bạn được chỉ định nói một bài giảng trong Trường Thánh chức Thần quyền, hãy nhớ rằng lý do nói bài giảng không phải chỉ là trình bày một đề tài để cho hội thánh được dịp học hỏi, nhưng cũng để cải tiến cách nói năng của bạn. |
¿Por qué debería ser instructivo lo que Jesús hizo y enseñó? Tại sao hành động và sự dạy dỗ của Chúa Giê-su hữu ích cho chúng ta? |
Presidente Eyring, le agradecemos su mensaje edificante e instructivo. Thưa Chủ Tịch Eyring, chúng tôi cám ơn chủ tịch về sứ điệp chỉ dạy đầy soi dẫn của chủ tịch. |
Las instructivas ilustraciones de Estienne fueron imitadas a lo largo de generaciones Các tranh ảnh có tính cách dạy dỗ của Estienne được nhiều thế hệ bắt chước |
¿Cómo podemos hacer más instructiva la explicación de textos bíblicos conocidos? Chúng ta có thể làm gì để cách mình sử dụng những câu Kinh Thánh quen thuộc vẫn cung cấp thông tin hữu ích cho cử tọa? |
La historia de la nación con la que el Creador trató durante siglos es muy instructiva. Chúng ta có thể học được nhiều từ lịch sử của quốc gia mà Đấng Tạo Hóa đã giao dịch trong nhiều thế kỷ. |
Se ha ayudado a millones de personas a conocerlo mediante un estudio instructivo del libro El hombre más grande de todos los tiempos. Hàng triệu người đã được giúp để hiểu điều này bằng cách học hỏi cuốn The Greatest Man Who Ever Lived (Người vĩ đại nhất đã từng sống). |
En vista de esta situación, son muy instructivas las palabras que Jesús dirigió a un hombre versado en la ley judía. Trong hoàn cảnh này, những lời của Chúa Giê-su nói với một người thông thạo luật pháp Do Thái rất là bổ ích. |
ESTE fue el título de un instructivo congreso auspiciado por la Academia Sueca de Derechos del Niño. Vào ngày 9 tháng 12 năm 2008, viện nghiên cứu về quyền lợi trẻ em của Thụy Điển đã tổ chức một cuộc hội thảo đặc biệt với chủ đề: “Phát triển về tâm linh, một quyền của trẻ em”. |
Pensamientos presentados como resultado de la meditación o que se puedan obtener por investigación adicional sobre un asunto pueden contribuir mucho a un discurso y a veces pueden evitar una repetición no instructiva de información que el auditorio ya conoce. Các ý tưởng thâu lượm do sự suy gẫm hay tra cứu thêm về một đề tài có thể góp phần nhiều cho bài giảng và đôi khi có thể tránh lặp lại vô ích những điều mà cử tọa đã biết rồi. |
Entre sus instructivos capítulos se hallan los siguientes: “Eduquemos a los hijos desde la infancia”, “Cómo contribuir a la formación del adolescente”, “Protejamos a la familia de las influencias destructivas” y “Mantengamos la paz en la familia”. Sách này gồm nhiều chương có tính cách giáo dục chẳng hạn như “Dạy dỗ con cái từ thuở thơ ấu”, “Giúp con cái ở tuổi thanh thiếu niên phát triển”, “Che chở gia đình bạn khỏi bị ảnh hưởng tai hại” và “Giữ hòa thuận trong gia đình”. |
18 Presentar información instructiva 18 Cung cấp thông tin hữu ích |
Por ejemplo, un juego instructivo puede ser una manera divertida y eficaz de enseñar información (como el orden de los libros en la Biblia), pero muy probablemente resulte contraproducente si el objetivo final es invitar a un sentimiento espiritual. Ví dụ, một trò chơi có tính chất hướng dẫn có thể là một cách thú vị và hữu hiệu để giảng dạy thông tin (chẳng hạn như thứ tự các sách trong Kinh Thánh), nhưng hầu như chắc chắn sẽ phản tác dụng nếu mục tiêu cuối cùng là mời gọi một cảm giác thuộc linh. |
La reunión debe comenzar a tiempo, ser instructiva y solo durar entre diez y quince minutos. Sau buổi nhóm rao giảng, dù không cần phải đợi những người đến trễ, nhưng điều hữu ích là các anh để lại lời nhắn cho biết khu vực mà nhóm sẽ đến. |
Muy instructiva. Thật đáng để học hỏi. |
Demuestra que eres maduro preparando bien tus asignaciones de la Escuela del Ministerio Teocrático, presentándolas de manera instructiva y utilizando bien la información asignada. Là một người trẻ thành thục về thiêng liêng, bạn nên chuẩn bị những bài giảng hữu ích dành cho học viên trong Trường Thánh Chức, đồng thời theo sát nguồn tài liệu được chỉ định. |
El versículo concluye con una hermosa e instructiva referencia al proceso de destilación. Câu này kết thúc với một câu tham khảo chỉ dạy thật tuyệt vời cho một tiến trình tinh tế. |
240 45 Ilustraciones instructivas 240 45 Dạy bằng minh họa/thí dụ |
El mapa que tienen está lleno de mensajes alentadores e instructivos del Padre Celestial y de Su Hijo Jesucristo. Tấm bản đồ của các em đầy dẫy các sứ điệp đầy khuyến khích và hướng dẫn từ Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài Chúa Giê Su Ky Tô. |
La uniformidad de las respuestas que recibía de aquellas fieles mujeres era tanto instructiva como alarmante. Những câu trả lời tương tự như nhau tôi nhận được từ các phụ nữ trung tín đó vừa hữu ích và vừa đáng lo ngại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instructivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới instructivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.