centro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ centro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ centro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trung tâm, 中心, giữa, Centre. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ centro

trung tâm

noun

Él cree que es el centro del universo.
Anh ta tưởng mình là trung tâm của vũ trụ.

中心

noun

giữa

noun

Comiencen las dos por el centro y luego van hacia los lados.
Hai người chúng tôi ở giữa bắt đầu, rồi cứ vậy mà đi tới cuối cùng.

Centre

(Centro (Francia)

Esta es una comparación de escala con el Centro Pompidou de París.
Đây là so sánh về quy mô với Centre Pompidou ở Paris.

Xem thêm ví dụ

Hay estudiosos que dicen que hay un elemento del cerebro llamado el centro del placer2.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
Eso podría incluir recoger las ofrendas de ayuno, cuidar a los pobres y necesitados, cuidar el centro de reuniones y los jardines, servir de mensajero del obispo en las reuniones de la Iglesia y cumplir otras asignaciones que recibas del presidente del quórum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
La casa fue asimismo una especie de centro de acogida para muchos discursantes itinerantes.
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
Una vez, tuve el privilegio de visitar el centro de atención al cliente de Apple por un día.
Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày.
Las jurisdicciones extraterritoriales se utilizan con frecuencia para establecer empresas conjuntas, ya sea como jurisdicción neutral de compromiso (véase, por ejemplo, TNK-BP) y / o porque la jurisdicción donde la empresa conjunta tiene su centro comercial tiene leyes corporativas y comerciales insuficientemente sofisticadas. Evitación de acreedor.
Phương tiện liên doanh: Các khu vực pháp lý ở nước ngoài thường được sử dụng để thành lập các công ty liên doanh, như là một cơ quan tài phán trung lập thỏa hiệp (ví dụ, TNK-BP) và / hoặc bởi vì khu vực pháp lý nơi liên doanh có trung tâm thương mại không đủ tinh vi luật thương mại.
En el centro.
Ngay chính giữa.
Si en vosotros hay alguna seriedad o fervor al respecto, debéis disolver este centro completamente, y no justificarlo.
Bạn phải, nếu bạn nghiêm túc hay khẩn thiết trong điều này, xóa sạch hoàn toàn cái trung tâm này và không bênh vực nó.
Al centro del laberinto.
Trung tâm của mê cung.
Y dijeron, midamos el CO2 por hogar, y al hacer eso, los mapas se invirtieron, más frío en el centro de la ciudad, más caliente en los suburbios, y al rojo vivo en estos barrios alejados del tipo "conduce hasta que califiques".
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
A fin de obtener los permisos necesarios, la Iglesia tuvo que aceptar que los miembros que ocuparían el centro no harían proselitismo.
Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo.
Adryana “contempl[ó] la agradabilidad de Jehová” y observó con aprecio el funcionamiento del centro de las actividades del pueblo de Jehová de la actualidad.
Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay.
Una joven llamada Carla dice: “Si te juntas con los que parecen disfrutar de los comentarios subidos de tono o que quieren ser el centro de atención, tú recibirás el mismo trato que ellos” (1 Corintios 15:33).
Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.
Puede consultar más información acerca de estas opciones en el Centro de Ayuda de Google Ads.
Tìm hiểu thêm về các tùy chọn cài đặt này có ý nghĩa gì trong Trung tâm trợ giúp Google Ads.
Google ha obtenido la certificación ISO 27001 para los sistemas, aplicaciones, personas, tecnología, procesos y centros de datos que utiliza en varios de sus productos.
Google đã giành được chứng nhận ISO 27001 đối với hệ thống, ứng dụng, con người, công nghệ, quá trình và trung tâm dữ liệu phân phối một số sản phẩm của Google.
Cuando es asunto de satisfacer nuestras necesidades, tendemos a hacer de lo material el centro de la vida, y dar poca importancia a Dios.
Khi phải thỏa mãn các nhu cầu của chúng ta, chúng ta quá dễ dàng để cho các sự việc vật chất ảnh hưởng nhiều đến đời sống và cảm thấy Đức Chúa Trời không quan trọng.
El libro no existe si usted no es el centro de él.
Không có ngài là trung tâm thì chẳng có cuốn sách nào cả.
Reconocimiento uno, soy centro.
Giám sát 1, đây là trung tâm.
Vino hasta el centro comercial sabiendo lo que buscaba porque aquí se siente seguro, conoce este ambiente.
Hắn vào trung tâm mua sắm này khi biết hắn đang tìm gì, vì hắn cảm thấy an toàn ở đây, quen thuộc với môi trường xung quanh.
Los detenidos describieron que durante su estancia en los centros estaban obligados a realizar trabajos simples durante largos períodos de tiempo, procesando anacardos, desempeñando labores agrícolas, cosiendo prendas de vestir y bolsas de compras, trabajando en la construcción y fabricando productos de madera, plástico, bambú y el ratán.
Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.
Enviados a los mayores centros de consumo, como Dubai.
Trực chỉ những trung tâm tiêu thụ hàng đầu thế giới, như Dubai.
Sin embargo, mientras el templo de Jerusalén fue el centro de la adoración judía, la cuestión de una ley oral era de interés secundario.
Tuy nhiên, hễ đền thờ ở thành Giê-ru-sa-lem còn là trung tâm thờ phượng của người Do Thái, thì luật truyền khẩu là vấn đề phụ.
En el siglo XVI, la ciudad perdió este estatus pero su bazar siguió siendo un importante centro económico y comercial.
Thành phố bị mất vị trí thủ đô vào thế kỷ 16, nhưng ngôi chợ này vẫn có tầm quan trọng như là một trung tâm thương mại và kinh tế.
Estas conversaciones no tuvieron éxito, sobre todo debido a la resolución inquebrantable de Haqqani que querían controlar la ciudad como el centro de su estado afgano independiente y como base para futuras incursiones más profundas en el país.
Tuy nhiên chúng không thành công, chủ yếu là do quyết tâm không thể lay chuyển của Haqqani: muốn kiểm soát thành phố và biến nó thành lãnh thổ nòng cốt của một bang độc lập, cũng như làm cơ sở cho việc thâm nhập sâu hơn vào các vùng khác trong tương lai.
Pero si el centro es dolor, ¿qué hacéis?
Nhưng nếu trung tâm là đau khổ, vậy thì bạn làm gì?
Esta es una foto de un nuevo gran centro de la ciudad que se está construyendo en Corea del Sur; es más grande que el centro de Boston.
Đây hình của một trung tâm thành phố lớn mới nó đang được dựng lên ở Hàn Quốc -- lớn hơn ở trung tâm thành phố Boston.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới centro

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.