inpatient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inpatient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inpatient trong Tiếng Anh.

Từ inpatient trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiên nhẫn, bệnh nhân nội trú, đau, dừng, bịnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inpatient

kiên nhẫn

bệnh nhân nội trú

đau

dừng

bịnh

Xem thêm ví dụ

“I’m running the inpatient service this week, so you know how that is.”
“Tuần này tôi trực nội trú, anh biết thế nào rồi đấy.”
According to the NHPCO 2012 report on facts and figures of Hospice care, 66.4% received care in their place of residence and 26.1% in a Hospice inpatient facility.
Theo phúc trình năm 2012 của Tổ chức National Hospice and Palliative Care, ở Mỹ có đến 66% bệnh nhân sử dụng Hospice tại nhà và 26,1% nằm trong các nhà an dưỡng cuối đời.
Since the National Institute of Medicine’s 1999 report, “To Err is Human,” found up to 98,000 hospital patients die from preventable medical errors in the U.S. each year, government and private sector efforts have focused on inpatient safety.
Kể từ khi báo cáo mang tính bước ngoặt năm 1999 của Viện Y học Quốc gia được công bố - To Err is Human, đã phát hiện có tới 98.000 bệnh nhân tử vong mỗi năm vì các sai sót y tế có thể phòng ngừa được ở Hoa Kỳ, các nỗ lực của chính phủ và khu vực tư nhân đã tập trung vào sự an toàn cho bệnh nhân nội trú.
Put you in some inpatient facility while I take care of the kids myself.
Đưa em vào điều trị nội trú ở đâu đó... trong khi anh tự mình chăm lo bọn trẻ.
Bertier examined her and felt we could spare her all the hospital inpatient procedures.
Bertier đã kiểm tra bà ấy và thấy chúng ta hãy thôi làm các thủ tục bệnh nhân nội trú.
Over 62,000 outpatients and almost 1,000 inpatients were treated at seven Philippine and South Pacific ports.
Hơn 62.000 bệnh nhân ngoại trú và gần 1.000 bệnh nhân nội trú đã được điều trị tại bảy cảng ở Philippines và Nam Thái Bình Dương.
Successful precedents include a client who recovered and was discharged in 10 days after being treated by accurate antivenom and inpatient care.
Tiền lệ thành công được ghi nhận là một nạn nhân hồi phục và xuất viện sau 10 ngày nhờ điều trị bằng huyết thanh chính xác và chăm bệnh nội trú.
The hospital has an inpatient capacity of 350 beds including of 53 critical care beds in the specialties.
Bệnh viện có sức chứa bệnh nhân nội trú là 350 giường trong đó có 53 giường chăm sóc quan trọng trong các chuyên khoa.
Spinal taps , which can be done on an inpatient or outpatient basis , might be uncomfortable but should n't be too painful .
Chọc dò tủy sống , có thể được thực hiện đối với bệnh nhân nội trú hoặc ngoại trú , có thể gây khó chịu nhưng sẽ không quá đau đớn .
While patient safety efforts have focused on inpatient hospital settings for more than a decade, medical errors are even more likely to happen in a doctor’s office or outpatient clinic or center.
Trong khi các nỗ lực an toàn bệnh nhân tập trung vào các bệnh viện nội trú trong hơn một thập kỷ qua, thì các sai sót y tế thậm chí xảy ra còn nhiều hơn trong các phòng khám bác sĩ và trung tâm ngoại trú.
Prior to the opening of Gwinnett Medical Center in 1984, the area was served by Button Gwinnett Hospital, which was later converted to an inpatient mental health and substance abuse treatment facility.
Trước khi khai trương Trung tâm Y tế Gwinnett vào năm 1984, khu vực này có Bệnh viện Button Gwinnett, sau đó được chuyển thành cơ sở điều trị nội trú những bệnh nhân lạm dụng dược chất và tâm thần.
“And good luck on the inpatient wards.”
“Chúc may mắn trong công việc của khoa bệnh nhân nội trú.”
An inpatient (or in-patient), on the other hand, is "admitted" to the hospital and stays overnight or for an indeterminate time, usually several days or weeks, though in some extreme cases, such as with coma or persistent vegetative state patients, stay in hospitals for years, sometimes until death.
Trong khi đó, bệnh nhân nội trú được "nhập viện" và ở lại qua đêm hoặc trong một khoảng thời gian không xác định, thường là vài ngày hoặc vài tuần, mặc dù trong một số trường hợp nghiêm trọng, như hôn mê hoặc tình trạng thực vật vĩnh viễn, bệnh nhân sẽ phải ở lại bệnh viện trong nhiều năm, đôi khi cho đến khi qua đời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inpatient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.