inoculate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inoculate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inoculate trong Tiếng Anh.
Từ inoculate trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủng, tiêm chủng, ghép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inoculate
chủngverb If we'd been inoculated before we entered the terminal, Greg would... Nếu chúng tôi được tiêm chủng trước khi tiến vào nhà đón khách, Greg đã có thể... |
tiêm chủngverb If we'd been inoculated before we entered the terminal, Greg would... Nếu chúng tôi được tiêm chủng trước khi tiến vào nhà đón khách, Greg đã có thể... |
ghépverb |
Xem thêm ví dụ
And basically we experimentally inoculate people with the common cold virus. Và về cơ bản, chúng tôi đã tiêm nhiễm thực nghiệm trên người virus cảm thường. |
But secondly, to incentivize that inoculation by giving a kilo of lentils to everybody who participated. Tuy nhiên, hoạt động tiêm chủng còn được khuyến khích hơn bằng cách cho mỗi người đến tham gia một kí đậu. |
from bad weather to emergencies or inoculations for the cattle. từ thời tiết xấu đến những trường hợp khẩn cấp hoặc tiêm chủng cho gia súc. |
My previous efforts to inoculate her appeared to have worn off. Những nỗ lực trước đây của tôi truyền cho cô ấy đã dần mất đi. |
The overall chemical reaction facilitated by these bacteria is: C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O A dilute alcohol solution inoculated with Acetobacter and kept in a warm, airy place will become vinegar over the course of a few months. Phản ứng hóa học chung nhất do các vi khuẩn thực hiện là: C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O Dung dịch rượu loãng trộn với Acetobacter và giữ ở nơi thoáng khí, ấm sẽ tạo ra giấm trong vòng vài tháng. |
He's received his smallpox inoculation, and he's on the schedule for circumcision later today. 51 Cậu bé đã được tiêm phòng bệnh đậu mùa 52 và có lịch cắt bao quy đầu sau ngày hôm nay 53 |
It was simply to encourage the inoculation of children by, not only making it a social event Đó là ví dụ đơn giản về việc khuyên khích chích ngừa cho trẻ em bằng cách không chỉ tạo nên một sự kiện xã hội |
Ad he decided to put this to the test by actually deliberately inoculating people with cancer from somebody else. Và ông ấy đã quyết định thử nghiệm căn bệnh này bằng cách cố ý tiêm bệnh ung thư vào con người từ một người khác. |
Convinced of its medical value, Caroline had her children Amelia, Caroline and Frederick inoculated against smallpox in the same manner. Bị thuyết phục vì giá trị y học của nó, Caroline đòi ba đứa con Amelia, Caroline và Frederick tiêm ngừa đậu mùa theo cách thức trên. |
We're all inoculated, remember? Chúng ta đều được tiêm chủng rồi, nhớ chứ? |
It has been found that plant growth-promoting bacteria play a role in increasing the resistance of plants to stress conditions and these rhizobacterial suspensions could be inoculated into the soil in the vicinity of the plants. Người ta phát hiện ra rằng vi khuẩn thúc đẩy tăng trưởng thực vật đóng một vai trò trong việc tăng sức đề kháng của cây đối với các điều kiện khó khăn và việc giữ các rhizobacteria có thể được cấy vào đất trong vùng lân cận của thực vật. |
The cheese is then taken out of the molds, salted, inoculated with cheese culture (Penicillium candidum, Penicillium camemberti) or Brevibacterium linens, and aged in a controlled environment for at least four or five weeks. Phô mai sau đó được lấy ra khỏi khuôn, làm mặn, được cấy vi khuẩn phô mai (Penicillium candidum, Penicillium camemberti) hoặc Brevibacterium linens, và ủ trong môi trường được kiểm soát ít nhất 4 hoặc 5 tuần. |
A mother inoculates her children against negative influences outside the home. Một người mẹ bảo vệ con cái mình chống lại những ảnh hưởng tiêu cực ở bên ngoài nhà. |
And here's why: because if you share the information, it's equivalent to inoculation. Và đây là lý do: bởi lẽ nếu bạn chia sẻ thông tin, điều đó tương đồng với việc tiêm ngừa. |
And finally, in the inoculation chamber... holding the last remaining Chimera virus in three injection guns. Và sau cùng là phòng để tiêm... nơi giữ những con vi rút Chimera trong 3 cây súng tiêm. |
Firstly, insects inoculate a particular habitat or substrate with fungi, much in the same as humans plant seeds in fields. Thứ nhất, côn trùng cấy một môi trường sống cụ thể hoặc chất nền với nấm, nhiều giống như hạt giống người máy trong các lĩnh vực. |
Selected species include; Penicillium albocoremium Penicillium aurantiogriseum Penicillium bilaiae, which is an agricultural inoculant Penicillium camemberti, which is used in the production of Camembert and Brie cheeses Penicillium candidum, which is used in making Brie and Camembert. Penicillium albocoremium Penicillium aurantiogriseum Penicillium bilaiae Penicillium camemberti, được sử dụng trong sản xuất pho mát Camembert và Brie Penicillium candidum, được sử dụng trong sản xuất pho mát Camembert và Brie. |
Crane's idea of curing fear was to inoculate himself against it. Ý tưởng của Crane về xóa bỏ nỗi sợ hãi là để tiêm thuốc giúp ông ta thoát khỏi nó. |
Malcolm inoculated me. Malcolm tiêm cho em rồi. |
Al Sah-him has said that the swordswoman is inoculated, so you can take her to another chamber. Al Sah-him nói rằng nữ kiếm sĩ kia đã được tiêm ngừa, nên các ngươi hãy đưa cô ta đến phòng khác. |
Visible growth on solid Middlebrook 7H11 medium supplemented with MJ after inoculation with a broth culture within 3–9 weeks. Sự phát triển rõ rệt trên môi trường rắn Middlebrook 7H11 được bổ sung với MJ sau khi cấy với môi trường nuôi cấy trong vòng 3-9 tuần. |
When inoculated with a fungus, oomycete and a bacterium, the increases in AtPep expression varied depending on the pathogen. Khi nhiễm phải nấm, oomycete (còn gọi là khuôn nước) và vi khuẩn, sự gia tăng ở biểu hiện AtPep thay đổi tùy theo mầm bệnh. |
This is a collective and altruistic effort to stop the spread in its tracks and to inform anyone not infected how to protect or inoculate themselves. Đây là một nỗ lực tập thể và xuất phát từ lòng vị tha Để ngăn chặn quá trình lan truyền bệnh và cảnh báo bất cứ ai chưa nhiễm bệnh biện pháp tự phòng tránh và tiêm ngừa. |
The logic goes like this: If you have everything you need at home, then there is no need to go looking elsewhere, assuming that there is such a thing as a perfect marriage that will inoculate us against wanderlust. Suy luận logic sẽ là: Nếu bạn có mọi thứ bạn cần tại nhà, thì chẳng còn điều gì bạn cần tìm kiếm ở nơi khác nữa, giả sử rằng một cuộc hôn nhân hoàn hảo tồn tại để giúp ta miễn nhiễm với chuyện ong bướm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inoculate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inoculate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.